Tìm theo từ khóa "R"

Sam Saroeurn
98,197

Triều Tiên
98,111
Tên "Triều Tiên" có nguồn gốc từ chữ Hán 朝鮮, trong đó "朝" có nghĩa là "buổi sáng" hoặc "triều đại", và "鮮" có nghĩa là "tươi đẹp" hoặc "tươi sáng". Do đó, "Triều Tiên" thường được hiểu là "Vùng đất của buổi sáng tươi đẹp". Tên này phản ánh một hình ảnh đẹp đẽ và yên bình của đất nước trong văn hóa và lịch sử.

Thúy Truyền
98,108
Truyền: Đem của người này trao cho người kia gọi là truyền, ví dụ như truyền vị, truyền đạo. Thúy: Chỉ màu xanh, màu xanh biếc

Trường Đoan
97,943
1. Trường (長): Trong tiếng Việt, "Trường" thường mang ý nghĩa là dài, lâu dài hoặc lớn. Nó có thể biểu thị sự bền vững, kéo dài theo thời gian hoặc sự rộng lớn. 2. Đoan (端): "Đoan" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Thông thường, "Đoan" có thể chỉ sự chính trực, ngay thẳng hoặc cũng có thể chỉ phần đầu, điểm khởi đầu của một cái gì đó.

Mỹ Sarit
97,913
1. "Mỹ": Trong tiếng Việt, "Mỹ" thường mang ý nghĩa là đẹp, xinh đẹp hoặc tốt đẹp. Đây là một từ thường được sử dụng để miêu tả vẻ đẹp hoặc sự hoàn mỹ. 2. "Sarit": Đây có thể là một tên riêng có nguồn gốc từ các ngôn ngữ khác.

Trúc Liên
97,826
Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Đặt con tên " Trúc Liên" với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa, có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung

Trà
97,662
"Trà" là lên một loại thực vật làm đồ uống, gần gũi với con người, mang ý nghĩa tao nhã, thanh tao.

97,509

Thế Trung
97,308
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trung" là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. "Thế Trung" là mong con mạnh mẽ, có sức mạnh, quyền lực, tận trung

Beer
97,286

Tìm thêm tên

hoặc