Tìm theo từ khóa "Mình"

Minh Hoài
70,029
1. Minh: Chữ "Minh" thường mang ý nghĩa là sáng sủa, thông minh, rõ ràng. Nó có thể biểu thị cho sự thông minh, trí tuệ sáng suốt hoặc sự trong sáng. 2. Hoài: Chữ "Hoài" có thể có nhiều nghĩa, nhưng thường được hiểu là hoài niệm, nhớ về điều gì đó. Nó cũng có thể mang ý nghĩa là ước vọng, khát khao.

Minh Hưng
69,102
Con là người thông minh và có sự nghiệp phát triển

Minh Giang
69,061
Dòng sông với ánh nắng chiếu sáng lấp lánh, gợi hình ảnh tươi vui, sáng sủa, bình an

Minh Hân
68,807
- "Minh" thường có nghĩa là sáng suốt, thông minh, rõ ràng. Nó thể hiện sự sáng sủa, trí tuệ và khả năng hiểu biết. - "Hân" thường có nghĩa là vui vẻ, hân hoan, niềm vui. Nó thể hiện sự vui tươi, hạnh phúc và lạc quan. Kết hợp lại, tên "Minh Hân" có thể mang ý nghĩa là một người thông minh, sáng suốt và luôn vui vẻ, lạc quan.

Minh Sồi
68,724
1. Minh: Trong tiếng Việt, "Minh" thường được hiểu là sáng, thông minh, hay có ý nghĩa liên quan đến ánh sáng. Nó có thể biểu thị cho sự thông tuệ, sự sáng suốt, hoặc một tính cách tích cực. 2. Sồi: Từ "Sồi" có thể liên quan đến cây sồi, một loại cây có sức sống mạnh mẽ và bền bỉ. Cây sồi thường tượng trưng cho sức mạnh, sự kiên cường và sự bền bỉ. Khi kết hợp lại, "Minh Sồi" có thể mang ý nghĩa là một người vừa thông minh, sáng suốt, vừa mạnh mẽ và kiên cường như cây sồi.

Minh An
68,541
"Minh" tức là sáng rõ, "An" là bình an. "Minh An" là mong con có trí tuệ thông minh, nhanh nhạy để tránh được mọi trắc trở trong cuộc sống

Thiện Minh
68,480
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Thiện là tấm lòng hiền từ. Thiện Minh nghĩa là con thông minh, tính khí hiền từ, lương thiện

Minho
68,254

Minh Long
68,120
Theo tiếng Hán Việt, Minh là minh mẫn, sáng suốt, thông minh; Long: con rồng. Minh Long: con rồng thông minh. Đây là tên gọi được nhiều gia đình, doanh nghiệp hoặc công ty ưa thích, với mong muốn sẽ gặp nhiều may mắn, tương lai xán lạn..

Minh Tùng
68,011
Minh Tùng: Cương trực, thông minh

Tìm thêm tên

hoặc