Tìm theo từ khóa "Hoả"

Xuân Khoa
83,701
Tên Xuân Khoa mong con kiên định vững vàng, khôi ngô tuấn tú, rạng ngời như mùa xuân

Hoàng Luyến
83,381
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Luyến: "Luyến" có nghĩa là "yêu, mến, nhớ, vương vấn". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ là người có tấm lòng nhân hậu, yêu thương mọi người, luôn nhớ về gia đình và quê hương. Ngoài ra, tên Luyến cũng có thể hiểu là mong muốn con gái sẽ là người có cuộc sống hạnh phúc, viên mãn.

Hoài Phúc
83,301
Hoài có nghĩa là "nhớ nhung, mong chờ, trông ngóng". Phúc có nghĩa là "hạnh phúc, may mắn, phước lành", tên "Hoài Phúc" mang ý nghĩa là mong muốn con gái của mình luôn được hạnh phúc, may mắn, được mọi người yêu thương, quý trọng.

Minh Thoa
83,077
Từ "Thoa" mang ý nghĩa đa tài, hòa đồng và hoạt bát. Người mang tên này thường có năng khiếu và khả năng tỏa sáng trong nhiều lĩnh vực khác nhau

Hoàng
83,053
“Hoàng” có nghĩa là màu vàng, tượng trưng cho ánh sáng của mặt trời. Đặt tên cho con là Hoàng với mong muốn con sẽ trở thành người cao quý và vĩ đại. Tương lai luôn bừng sáng như ánh mặt trời chói lọi. “Hoàng” còn mang nghĩa là hoàng hôn.

Linh Thoại
82,468
1. Ý nghĩa của từng từ: - "Linh": thường được hiểu là linh hoạt, linh thiêng, hoặc có sự sống động. Từ này thường gợi lên cảm giác về sự nhạy bén, thông minh, hoặc có khả năng thích ứng tốt trong mọi tình huống. - "Thoại": có nghĩa là giao tiếp, nói chuyện hoặc có thể hiểu là sự lưu loát, khéo léo trong cách diễn đạt. Từ này thường liên quan đến khả năng giao tiếp, kết nối với người khác. 2. Ý nghĩa tổng thể: Khi kết hợp lại, "Linh Thoại" có thể hiểu là một người có khả năng giao tiếp tốt, linh hoạt trong suy nghĩ và hành động. Tên này gợi lên hình ảnh của một người thông minh, khéo léo, dễ dàng hòa nhập và tạo dựng được mối quan hệ tốt với mọi người xung quanh.

Hoài
82,456
Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Tên "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người.

Bảo Hoàng
82,227
Tên Bảo Hoàng nghĩa là con chính báu vật bằng vàng của cha mẹ

Hoàng Tuấn
82,198
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Tuấn: Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Duy Hoà
82,064
1. Ý nghĩa từng phần: - "Duy": Thường có nghĩa là "duy nhất", "chỉ có một" hoặc "tinh tế". Nó có thể thể hiện sự độc đáo, cá tính riêng biệt. - "Hoà": Thường mang ý nghĩa hòa bình, hòa hợp, hoặc sự cân bằng. Nó thể hiện mong muốn về sự yên bình, sự hòa thuận trong cuộc sống. 2. Ý nghĩa tổng thể: - Khi ghép lại, "Duy Hoà" có thể hiểu là "sự hòa bình độc nhất" hoặc "hòa hợp độc đáo". Tên này có thể thể hiện một cá nhân có tính cách hòa nhã, dễ gần, và có khả năng tạo ra sự hòa hợp trong các mối quan hệ.

Tìm thêm tên

hoặc