Tìm theo từ khóa "Hạo"

Thảo Linh
29,499
"Thảo" là cỏ & "Linh" là may mắn, linh thiêng. "Thảo Linh" có nghĩa là một cái tên luôn mang đến may mắn như sự che chở của cha mẹ dành cho con cái

Minh Hào
27,075
"Minh" nghĩa là minh mẫn, công minh, "Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. Tên Minh Hào mong con luôn công minh, hào kiệt và nhiệt huyết

Thảo Hương
26,130
"Thảo" có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Cái tên "Thảo Hương" có nghĩa là mong con sau này có tấm lòng hiếu thảo, có tính cách đáng mến, hoà nhã với mọi người.

Hiệp Hào
19,015
"Hiệp" nghĩa là hiệp nghĩa, Hiệp Hào là người có tinh thần kiên định, hiệp nghĩa, nhiệt tình, sôi nổi

Công Hào
18,548
"Công" nghĩa là công minh, "Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. Tên Công Hào mong con sau sẽ công minh, vững vàng, đầy nhiệt huyết

Anh Thảo
17,843
Yến Thanh, còn được gọi là Lãng Tử Yến Thanh là một trong 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc trong truyện Thủy Hử của Trung Quốc.

Thảo Uyên
15,124
Người con gái xinh đẹp, dịu dàng, chân thành và bình dị

Thảo Nhi
13,870
Thảo Nhi nghĩa là con là đứa con ngoan hiền hiếu thảo

Thảo Hồng
13,299
"Thảo" có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Cái tên "Thảo Hồng" có nghĩa là mong con sau này có tấm lòng hiếu thảo, biết đối nhân xử thế với mọi người.

Tìm thêm tên

hoặc