Tìm theo từ khóa "Tu"

Tuxedo
82,962
Gọi con với tên Tuxedo mong con lớn lên trở thành một người đàn ông lịch lãm, chín chắn, có cuộc sống thành đạt và giàu sang.

Tùng
82,556
Tùng, tức là cây thông. Tên Tùng mang ý nghĩa mạnh mẽ, ý chí, không khuất phục.

Thế Tú
82,523
“Tú” có nghĩa là tinh tú, chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. "Thế" ý chỉ quyền lực, khí khái của người nam nhi. Vì vậy, bố mẹ đặt tên này cho con ngụ ý mong muốn con có tính tình khiêm nhường, người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc đời. Theo nghĩa gốc Hán, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực.

Tú Nguyệt
82,426
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Tú Nguyệt gợi đến người con gái xinh đẹp, giản dị, vui tươi, hồn nhiên

Hoàng Tuấn
82,198
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Tuấn: Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Tuyết Khương
81,448
1. Tuyết: Từ "Tuyết" thường gợi hình ảnh của tuyết trắng, biểu tượng cho sự tinh khiết, trong sáng và thanh cao. Trong văn hóa Á Đông, tuyết cũng có thể đại diện cho sự thanh lịch và nhẹ nhàng. 2. Khương: Tên "Khương" có thể mang nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh và nguồn gốc. Trong một số trường hợp, "Khương" có thể chỉ sự mạnh mẽ, kiên cường hoặc có thể liên quan đến sự bình an và hạnh phúc. Trong lịch sử Trung Quốc, Khương Tử Nha là một nhân vật nổi tiếng, được biết đến với trí tuệ và tài năng.

Tuyết Minh
81,340
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là rõ ràng, sáng suốt, thông minh, "Tuyết" là tinh thể băng nhỏ và trắng kết tinh thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tên "Tuyết Minh" gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong trắng, tinh khôi, thông minh, sắc sảo và tài giỏi hơn người.

Tú Linh
81,314
Tú Linh ý chỉ con là cô gái xinh đẹp, thanh tú.

Tun
80,483
Gọi con trai bé bỏng với tên Tun mong con lớn lên với tấm lòng rộng lớn, biết đối nhân xử thế.

Hoàng Tuyên
80,430
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Tuyên: Theo nghĩa Hán Việt, Tuyên có nghĩa là to lớn, nói về những điều được truyền đạt rộng khắp, rõ ràng. Tên Tuyên được đặt với mong muốn con sẽ có trí tuệ tinh thông, sáng suốt, biết cách truyền đạt và tiếp thu ý tưởng. Ngoài ra Tuyên còn có nghĩa là ngọc bí.

Tìm thêm tên

hoặc