Tìm theo từ khóa "Tu"

Hoàng Tuấn
82,198
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Tuấn: Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Tuyết Khương
81,448
Tên "Tuyết Khương" có những ý nghĩa sau: 1. Tuyết: Từ "Tuyết" thường gợi hình ảnh của tuyết trắng, biểu tượng cho sự tinh khiết, trong sáng và thanh cao. Trong văn hóa Á Đông, tuyết cũng có thể đại diện cho sự thanh lịch và nhẹ nhàng. 2. Khương: Tên "Khương" có thể mang nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh và nguồn gốc. Trong một số trường hợp, "Khương" có thể chỉ sự mạnh mẽ, kiên cường hoặc có thể liên quan đến sự bình an và hạnh phúc. Trong lịch sử Trung Quốc, Khương Tử Nha là một nhân vật nổi tiếng, được biết đến với trí tuệ và tài năng. Kết hợp lại, "Tuyết Khương" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa của sự tinh khiết, thanh cao và mạnh mẽ, hoặc một sự kết hợp giữa vẻ đẹp trong sáng và sự kiên cường. Tuy nhiên, ý nghĩa cụ thể của tên này có thể thay đổi tùy theo ngữ cảnh và quan niệm của từng gia đình.

Tuyết Minh
81,340
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là rõ ràng, sáng suốt, thông minh, "Tuyết" là tinh thể băng nhỏ và trắng kết tinh thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tên "Tuyết Minh" gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong trắng, tinh khôi, thông minh, sắc sảo và tài giỏi hơn người.

Tú Linh
81,314
Tú Linh ý chỉ con là cô gái xinh đẹp, thanh tú.

Tun
80,483
Gọi con trai bé bỏng với tên Tun mong con lớn lên với tấm lòng rộng lớn, biết đối nhân xử thế.

Hoàng Tuyên
80,430
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Tuyên: Theo nghĩa Hán Việt, Tuyên có nghĩa là to lớn, nói về những điều được truyền đạt rộng khắp, rõ ràng. Tên Tuyên được đặt với mong muốn con sẽ có trí tuệ tinh thông, sáng suốt, biết cách truyền đạt và tiếp thu ý tưởng. Ngoài ra Tuyên còn có nghĩa là ngọc bí.

Tuệ Long
80,140
"Tuệ" theo nghĩa Hán-Việt có ý nghĩa là trí thông minh, tài trí. Khi đặt tên cho con là "Tuệ," cha mẹ đã muốn gửi đi thông điệp rằng họ hi vọng con sẽ phát triển thành một người có trí tuệ vượt trội, có năng lực và tư duy sắc sảo. Tên Long có nghĩa là con rồng ẩn chứa cho sự oai vệ, uy nghiêm, tượng trưng cho bậc vua chúa, quyền lực. Đặt con tên Long với ý nghĩa mong muốn con sẽ trở thành người tài giỏi, tinh anh, phi thường, trở thành bậc lãnh đạo trong tương lai. Tên Long có ý nghĩa là minh mẫn, sáng suốt, thông minh.

Đình Tùng
80,052
"Đình" có nghĩa là ngôi nhà, nơi ở, chốn an cư lạc nghiệp. "Tùng" là một loại cây thân gỗ, có sức sống bền bỉ, luôn xanh tươi. Tên "Đình Tùng" là mong muốn con trai sẽ có một cuộc sống an yên, hạnh phúc, luôn vững vàng trước những khó khăn, thử thách trong cuộc sống.

Đình Tú
79,857
- Đình: Thường có nghĩa là nơi thờ cúng, nơi tôn nghiêm, có thể hiểu là sự trang trọng, uy nghi. Trong văn hóa Việt Nam, đình là nơi sinh hoạt cộng đồng, nơi tổ chức các lễ hội, sự kiện quan trọng của làng xã. - Tú: Có nghĩa là đẹp, xuất sắc, ưu tú. Tên này thường được dùng để chỉ những điều tốt đẹp, tài năng hay phẩm chất nổi bật của một người.

Quốc Tuấn
79,746
Con hãy cố gắng để làm giàu đẹp Tổ Quốc, vì tương lai tươi sáng, văn minh của đất nước con nhé!

Tìm thêm tên

hoặc