Tìm theo từ khóa "Ất"

Minh Bath
72,165
Minh: Trong tiếng Việt, "Minh" thường mang ý nghĩa: Sáng sủa, rõ ràng, thông minh. Minh bạch, công minh, chính trực. Thường dùng để chỉ sự thông tuệ, hiểu biết sâu sắc. Bath: Từ "Bath" có thể có nhiều nguồn gốc khác nhau tùy vào ngữ cảnh: Tiếng Anh: "Bath" có nghĩa là "bồn tắm" hoặc "sự tắm rửa". Nếu đây là biệt danh, có thể liên quan đến sở thích tắm rửa, hoặc một kỷ niệm/tình huống hài hước nào đó liên quan đến việc tắm. Tên địa danh: "Bath" là tên một thành phố nổi tiếng ở Anh, được biết đến với các suối nước nóng La Mã cổ đại. Nếu người này có liên hệ với thành phố này (sinh ra, lớn lên, yêu thích...), thì có thể đây là một cách để thể hiện sự gắn bó. Âm tiết/từ nước ngoài khác: "Bath" có thể là một phần của một từ hoặc tên dài hơn trong một ngôn ngữ khác, được viết tắt hoặc sử dụng như một biệt danh.

Minh Phát
71,946
Là người sáng suốt, nhanh nhẹn.

Nguyệt Cát
70,848
"Nguyệt" có nghĩa là "mặt trăng" và "Cát" thường mang ý nghĩa là "tốt lành" hoặc "may mắn".

Nhật Tiến
70,845
"Nhật" theo nghĩa Hán- Việt nghĩa là mặt trời, tỏa sáng, ấm áp. Tên Nhật Tiến mong con ấm áp, nỗ lực, thành công và luôn tỏa sáng

Cát Tường
70,722
Theo nghĩa Hán- Việt, “Cát” có nghĩa là tốt lành. “Tường” có nghĩa là điều may mắn, mang phước lành đến cho mọi người. Ý nghĩa tên "Cát Tường" là mong con luôn gặp phước lành và bình an, đem đến mọi sự may mắn cho ,mọi người.

Hoàng Tất Bình
70,536
Tên "Tất Bình" mong con sau này có tất cả và sẽ luôn bình an

Ngọc Đạt
70,334
- Ngọc: Trong tiếng Việt, "Ngọc" thường được hiểu là ngọc quý, biểu trưng cho vẻ đẹp, sự quý giá và sự tinh khiết. Tên này thường được dùng để chỉ những điều tốt đẹp, quý giá trong cuộc sống. - Đạt: Từ "Đạt" có nghĩa là đạt được, thành công, hoặc hoàn thành một mục tiêu nào đó. Nó thể hiện sự nỗ lực, kiên trì và thành công trong công việc hay học tập.

Cát Phụng
70,154
Tên đệm Cát: "Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Đệm "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc. Tên chính Phụng: Theo nghĩa Hán Việt, tên Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Tên Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.

Nhật Tú
70,123
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tú: Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Nhất Kỳ
67,850
"Nhất" thường có nghĩa là "nhất", "tốt nhất" hoặc "đứng đầu", trong khi "Kỳ" có thể mang ý nghĩa là "kỳ diệu", "kỳ vọng" hoặc "kỳ lạ".

Tìm thêm tên

hoặc