Tìm theo từ khóa "E"

Thi Hiền
77,874
- "Thi" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào cách sử dụng và ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, "Thi" có thể có nghĩa là thơ ca, thể hiện sự lãng mạn và nghệ thuật. Ngoài ra, "Thi" cũng có thể là một từ Hán Việt mang ý nghĩa về sự thanh cao, quý phái. - "Hiền" thường mang ý nghĩa là hiền lành, tốt bụng, và đức hạnh. Đây là một đức tính được đề cao trong văn hóa Việt Nam, thể hiện sự dịu dàng và nhân hậu.

Diễm Hương
77,862
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy. Cái tên "Diễm Hương" có ý mong con lớn lên luôn xinh đẹp, rạng ngời là niềm tự hào của bố mẹ.

Tiểu Mẫn
77,854
iểu Mẫn: Cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, có đức tính mà ai cũng mến mộ.

Mac Neil
77,833
Tên "Mac Neil" có nguồn gốc từ tiếng Gaelic, trong đó "Mac" có nghĩa là "con trai của" và "Neil" là một tên riêng, thường được hiểu là "Neil". Vì vậy, "Mac Neil" có thể được dịch là "con trai của Neil". Tên này thường xuất hiện trong các gia đình có nguồn gốc Scotland và Ireland.

Linh Seoul
77,812
1. Tên riêng: "Linh" là một tên phổ biến ở Việt Nam, thường được đặt cho con gái và có ý nghĩa là "linh thiêng" hoặc "nhanh nhẹn". "Seoul" là thủ đô của Hàn Quốc. Vì vậy, "Linh Seoul" có thể là tên của một người gốc Việt có liên hệ hoặc yêu thích văn hóa Hàn Quốc. 2. Thương hiệu hoặc doanh nghiệp: "Linh Seoul" có thể là tên của một cửa hàng, công ty, hoặc thương hiệu nào đó, đặc biệt là trong lĩnh vực làm đẹp hoặc thời trang, nơi sự kết hợp giữa Việt Nam và Hàn Quốc đang rất phổ biến. 3. Biểu tượng văn hóa: Đôi khi, tên này có thể được dùng để biểu thị sự kết hợp giữa hai nền văn hóa Việt Nam và Hàn Quốc, có thể trong một dự án, sự kiện, hoặc một sản phẩm nghệ thuật.

Hoàng Nguyệt
77,790
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Su Ken
77,776

Biên
77,762
Tên Biên có nghĩa là "biên giới", "vạch ranh giới", "đường phân định". Trong tiếng Hán Việt, "biên" còn có nghĩa là "chép lại", "sách vở", hàm nghĩa bác học, tri thức, trí tuệ được tích lũy, có yếu tố hàn lâm. Tên "Biên" có ý nghĩa là mong muốn con cái sau này sẽ có một tương lai rộng mở, có thể vượt qua mọi khó khăn, thử thách để thành công. Ngoài ra, tên "Biên" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là "cầu nối", "sợi dây liên kết". Tên này mang ý nghĩa con cái sẽ trở thành người có khả năng kết nối mọi người, gắn kết các mối quan hệ, mang lại hòa bình và hạnh phúc cho mọi người xung quanh.

Millie
77,738
Tên "Millie" thường được coi là một tên nữ. Nó có nguồn gốc từ tên "Millicent" hoặc "Mildred", và thường được hiểu là mang ý nghĩa liên quan đến sự mạnh mẽ và sức mạnh. Trong một số ngữ cảnh, "Millie" cũng có thể được sử dụng như một biệt danh thân mật cho những cái tên khác. Tên này thường được ưa chuộng vì sự dễ thương và gần gũi. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự năng động và vui tươi. Trong văn hóa đại chúng, "Millie" có thể được biết đến qua các nhân vật trong phim, sách hoặc chương trình truyền hình, làm tăng thêm sự phổ biến của tên này.

Nhật Tuệ
77,731
Tên đệm Nhật Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Tuệ Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tìm thêm tên

hoặc