Tìm theo từ khóa "E"

Eric
79,303
Tên là một dạng của Erik và bắt nguồn từ Scandinavian

Hạt Điều
79,294
Tên một loại hạt phổ biến được nhiều người yêu thích

Đình Nguyên
79,276
Đình: Trong kiến trúc truyền thống Việt Nam, "đình" là một công trình kiến trúc công cộng, nơi sinh hoạt văn hóa, tôn giáo và hành chính của làng xã. "Đình" mang ý nghĩa về sự quy tụ, tụ họp, là trung tâm của cộng đồng, nơi mọi người cùng nhau bàn bạc việc làng, tổ chức lễ hội, và thể hiện tinh thần đoàn kết. Ngoài ra, "đình" còn tượng trưng cho sự ổn định, vững chắc, là nền tảng của cuộc sống cộng đồng. Nguyên: "Nguyên" có nghĩa là đầu tiên, đứng đầu, dẫn đầu. Nó thể hiện sự xuất sắc, vượt trội so với những người khác. "Nguyên" còn mang ý nghĩa về sự khởi đầu, nguồn gốc, sự thuần khiết và trong sáng. Ý nghĩa tổng thể: Tên "Đình Nguyên" có thể hiểu là người con của làng xã, mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp, tinh túy nhất của cộng đồng. Người này được kỳ vọng sẽ trở thành người dẫn đầu, người xuất sắc, góp phần xây dựng và phát triển quê hương. Tên gọi này thể hiện niềm tự hào về nguồn gốc, về truyền thống văn hóa của làng xã, đồng thời gửi gắm ước mong về một tương lai tươi sáng.

Huyền Lương
79,195
Tên đệm Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật. Tên chính Lương: "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Yến Nam
79,184
Yến có ý nghĩa là TỐT ĐẸP. Ngay lớp nghĩa đầu tiên đã nói lên rằng, cha mẹ mong muốn những gì tốt đẹp nhất dành cho con. Và mai sau lớn lên, Yến sẽ mang những điều tốt đẹp đến cho mọi người. Nam có thể mang ý nghĩa Việt Nam hoặc phía nam.

Quyền Trang
79,138
Đệm Quyền: Quyền bính, quyền lực. Tên chính Trang: Tô điểm cho đẹp, làm đẹp

Tuyết Diệu
79,130
Tên đệm Tuyết: Là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Tên chính Diệu: "Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.

Xuân Thuyết
79,117
Xuân Thuyết là mong con luôn lạc quan vui vẻ, ấm áp, giỏi ăn nói và gặp nhiều may mắn

Lệ Như
79,041
Tên đệm Lệ Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Tên chính Như "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Kiều Liên
79,039
Tên đệm Kiều Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du. Tên chính Liên Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tìm thêm tên

hoặc