Tìm theo từ khóa "Nh"

Trâm Oanh
71,668
"Trâm" là tiểu thư khuê các, Trâm Oanh vừa dịu dàng, thông minh, lại sắc sảo và hiểu biết, rất sang trọng, quý phái

Tịnh Nhi
71,533
Tịnh Nhi nghĩa là con hiền lành, tâm hồn nhân hậu thanh khiết

Thùy Anh
71,432
"Thuỳ" là vẻ đẹp kiều diễm. "Thuỳ Anh" là mong con sinh ra luôn xinh đẹp, duyên dáng

Vân Trinh
71,412
Tên "Vân" thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Tên "Vân Trinh" với mong muốn con sau này có nét đẹp nhẹ nhàng, tinh khiết.

Minh Thơ
71,404
- "Minh" có thể mang ý nghĩa là sáng suốt, thông minh, rõ ràng. Nó thường được dùng để chỉ sự thông minh, sáng lạng hoặc sự rõ ràng trong tư duy và hành động. - "Thơ" thường liên quan đến nghệ thuật, thơ ca, hoặc có thể mang ý nghĩa là sự nhẹ nhàng, tinh tế và lãng mạn.

Thanh Nữ
71,396
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Nữ: nữ giới, con gái, phái nữ

Cẩm Nhi
71,340
Con quý giá như gấm vóc, lụa là & đáng yêu xinh xắn

Thiện Nhân
71,332
"Thiện Nhân" - Con sẽ là người nhân hậu, hiền lành, tốt bụng

Thanh Thảo
71,280
"Thanh" là trong sạch, trong lành. "Thảo" là hiểu thảo. Cha mẹ đặt tên với mong muốn rằng con sau này vừa là người con hiếu thảo, vừa có tấm lòng chân thành

Thuỳ Ninh
71,261
Đệm Thùy: Ranh giới, biên thùy, chỗ giáp với nước khác. Tên chính Ninh: Yên ổn, yên lặng, lặng lẽ, yên tĩnh

Tìm thêm tên

hoặc