Tìm theo từ khóa "Thụ"

Thuý
87,570
Trong tiếng Hán Việt, chữ Thúy trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý. Chính vì vậy, cha mẹ đặt con tên Thúy với mong muốn con cái sẽ luôn xinh đẹp, cao sang và được nâng niu, trân trọng. Tên Thúy thể hiện sự trong trẻo, trong sáng và tinh khôi.

Thuỳ Nhiên
87,136
Trong tiếng Việt, "Thuỳ" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự dịu dàng, nhẹ nhàng, thanh thoát, trong khi "Nhiên" có thể hiểu là tự nhiên, thuần khiết, hoặc có ý nghĩa về sự trong sáng, tự do.

Đậu Thúi
87,068
Tên dễ thương ỏ nhà cho bé

Thuý Nguyên
86,548

Thu Danh
86,470
Đệm Thu là hy vọng nàng công chúa bé bỏng khi lớn lên sẽ trở thành một cô gái dịu dàng, xinh đẹp như tiết trời mùa thu. Hơn nữa, theo từ điển Hán – Việt, chữ Thu còn đại diện cho động từ thu lấy, nhận về. Điều đó thể hiện mong ước con gái xinh đẹp của bố mẹ sẽ nhận được nhiều tình yêu thương, bảo bọc. Tên Danh nghĩa là tên, tiếng tăm, danh tiếng.

Hồ Thu
86,344
Thu có ý nghĩa mùa thu, là khoảnh khắc giao mùa đẹp nhất, đáng nhớ nhất, ví như tuổi thanh xuân của mỗi người là tuổi của những khát khao, đam mê. Là sự nhẹ nhàng, bình an trong tâm hồn.

Thư Lâm
86,163
Thư Lâm là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, bình dị có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu

Thùy Dương
86,163
"Thuỳ" là thuỳ mị, nết na, ý chỉ tính cách của con người. Khi đặt tên con là "Thuỳ Dương" bố mẹ mong con có tính tình hiền dịu, toả sáng như vầng thái dương

Bích Thuần
86,061
- "Bích" thường được hiểu là màu xanh ngọc, tượng trưng cho sự trong sáng, tươi mát, và thanh khiết. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh của thiên nhiên, sự yên bình và vẻ đẹp. - "Thuần" có nghĩa là thuần khiết, đơn giản, không pha tạp. Từ này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự chân thành, giản dị và tinh khiết.

Thùy Mi
86,009
Con ôn hòa, thùy mị, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng

Tìm thêm tên

hoặc