Tìm theo từ khóa "Thúy"

Đông Thuỳ
64,864
Đệm Đông: Phía đông, phương đông. Tên chính Thùy: Ranh giới, biên thùy, chỗ giáp với nước khác

Thủy Minh
64,097
"Thủy" là nước, là cội nguồn của sự sống. Tên Thủy Minh mong con nhanh nhạy, thông minh, tĩnh lặng và dữ dội như nước

Thủy Trang
64,039
“Thủy” là nước, tồn tại trong tự nhiên rất cần thiết cho sự sống. Tựa như tính chất của nước, tên “Thủy Trang” là những người trong sáng, hồn nhiên, tinh tế, nhã nhặn

Thủy Mai
63,497
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Thủy là nước là nguồn sống. Thủy Mai nghĩa là con xinh xắn, yêu đời, luôn mang lại may mắn, hạnh phúc & tưới mát cho cuộc sống

Thụy Trinh
61,315
"Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin."Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Luyên Thuyên
61,154

Thuyền Thân
58,770
Ý nghĩa của từ Thuyền: Danh từ phương tiện giao thông trên mặt nước, thường nhỏ và thô sơ, hoạt động bằng sức người, sức gió. Chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Thuý Siêm
58,555

Đỗ Thuỳ
57,882
"Đỗ": Đây là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ "Đỗ" không mang ý nghĩa đặc biệt nào mà thường chỉ đơn giản là một phần của danh tính gia đình. - "Thùy": Tên "Thùy" thường được dùng để chỉ sự dịu dàng, mềm mại và nữ tính. Trong một số trường hợp, "Thùy" cũng có thể mang nghĩa là sự khiêm tốn, nhã nhặn. Kết hợp lại, tên "Đỗ Thùy" có thể được hiểu là một người con gái thuộc dòng họ Đỗ, mang những phẩm chất dịu dàng và nữ tính.

Thùy Oanh
56,871
Theo từ điển Tiếng Việt, "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Thùy Oanh" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu

Tìm thêm tên

hoặc