Tìm theo từ khóa "Luu"

Lưu Yến
109,669
Tên đệm Lưu Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao. Tên chính Yến "Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Luu Quỳnh
100,642
Tên Quỳnh: Quỳnh có nghĩa là viên ngọc quý, chỉ về những điều tốt đẹp, giá trị cao quý mà ai cũng phải nâng niu, trân trọng, gìn giữ cẩn thận. Quỳnh là loài hoa đẹp, chỉ về vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết, dịu dàng của loài hoa quỳnh. Quỳnh cũng thể hiện mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, được nhiều người yêu thương, may mắn và thành công. Tên đệm Lưu: Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Thúy Lựu
94,621
Lựu: Nghĩa Hán Việt là dòng nước chảy xiết, ngụ ý biểu hiện tích cực, năng động, mạnh mẽ kiên cường.

Ngọc Lưu
80,748
Lưu có ý nghĩa dòng nước. Là sự tươi mát, nhẹ nhàng và yên bình. Phẳng lặng nhưng cũng có lúc gợn sóng, như cuộc sống của mỗi người, luôn có những thay đổi để phát triển hơn, chín chắn hơn. Ngọc thể hiện ý nghĩa của sự trân bảo, tức là những vật phẩm quý giá và đáng trân trọng, cần phải được bảo vệ và giữ gìn một cách cẩn thận. Đây cũng là biểu tượng cho sự giàu sang và phú quý

Thu Lưu
78,990
"Thu" thường có nghĩa là mùa thu, một mùa trong năm, hoặc có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự thu hoạch, sự thu nhận. "Lưu" có thể mang ý nghĩa là dòng chảy, lưu giữ, hoặc sự tiếp tục.

Lưu Loan
66,113
- "Lưu" có thể mang nghĩa là "dòng chảy", "lưu giữ", hoặc "bảo tồn". Nó thường thể hiện sự liên tục, bền vững hoặc sự gìn giữ những giá trị tốt đẹp. - "Loan" là một từ có nhiều ý nghĩa, nhưng phổ biến nhất là chỉ một loài chim quý trong truyền thuyết, thường biểu tượng cho sự cao quý, thanh tao và vẻ đẹp. Kết hợp lại, tên "Lưu Loan" có thể được hiểu như một dòng chảy của sự cao quý và thanh tao, hoặc là sự gìn giữ những giá trị đẹp đẽ và quý giá.

Hải Lưu
65,564
Trong tiếng Việt, "Hải" có nghĩa là biển, còn "Lưu" có thể hiểu là dòng chảy hoặc dòng nước. Khi kết hợp lại, "Hải Lưu" có thể được hiểu là dòng chảy của biển hay dòng hải lưu. Đây là các dòng nước lớn di chuyển trong đại dương, có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu và ảnh hưởng đến thời tiết. Ngoài ra, tên "Hải Lưu" cũng có thể mang ý nghĩa biểu tượng, gợi lên hình ảnh về sự mạnh mẽ, liên tục và không ngừng nghỉ, giống như cách mà dòng hải lưu di chuyển trong biển cả. Tên này có thể được dùng để đặt cho người với mong muốn họ có những phẩm chất tương tự, như sự bền bỉ, kiên trì và khả năng vượt qua thử thách.

Lưu Phương
63,809
Tên "Lưu Phương" có thể được phân tích từ hai phần: "Lưu" và "Phương". 1. Lưu: Trong tiếng Hán, "Lưu" (留) thường có nghĩa là lưu giữ, ở lại, hoặc giữ lại. Nó cũng có thể biểu thị cho sự bền vững, kiên định. 2. Phương: "Phương" (方) thường mang ý nghĩa là phương hướng, phương pháp, hay có thể hiểu là một cách sống, cách làm. Ngoài ra, "Phương" cũng có thể liên quan đến sự ngay thẳng, chính trực. Kết hợp lại, tên "Lưu Phương" có thể được hiểu là "Giữ vững phương hướng" hoặc "Giữ lấy những điều ngay thẳng".

Lưu Tuyết
63,326
Đệm Lưu: - Dòng nước, trôi, chảy - Tạo riêng một dòng, phái, nhà cũng gọi là lưu Tên chính Tuyết: Tinh thể băng nhỏ và trắng kết thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tuyết rơi. Tuyết tan. Trắng như tuyết

Lưu Lưu
61,631
Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Tìm thêm tên

hoặc