Tìm theo từ khóa "Ðức"

Ðức Bình
27,306
Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Ghép 2 chữ tạo thành tên "Đức Bình" cho con hàm ý bố mẹ mong con sau này sẽ là đấng nam nhi sống đứng đắn, ngay thẳng và đức độ

Ðức Ân
27,190
"Đức Ân" nghĩa là tâm từ bi, là khả năng dịu dàng, tha thứ, chấp nhận và che chở người khác với tình thương.

Trung Ðức
26,948
Trung là giữa. Trung Đức là người giữ đức độ trung dung trong đời

Ðức Chính
26,193
Theo nghĩa Hán - Việt, Đức tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành, lấy đạo để lập thân. Kết hợp với Chính, tên con là sự kết hợp giữa quy chuẩn đạo đức và khuôn phép chính đáng, ý chỉ người quang minh chính đại, rõ ràng không thiên tư, lòng dạ thẳng thắn, không mưu đồ mờ ám

Ðức Thọ
26,040
"Đức" là đạo đức. "Đức Thọ" là giữ gìn đạo đức, chỉ con người có phẩm hạnh cao quý

Ðức Tâm
22,965
Tâm là trái tim. Tâm Đức là người có tâm đạo đức chí thiện

Ðức Duy
21,571
Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con. Con sẽ có phẩm hạnh tốt và thông minh, sáng suốt

Ðức Thành
20,290
Theo nghĩa Hán - Việt "Thành" thường chỉ những người có thể chất khỏe mạnh, suy nghĩ quyết đoán, rất vững chất trong suy nghĩ và hành động. Ngoài ra, "Thành" còn có ý nghĩa là hoàn thành, trọn vẹn, luôn làm mọi việc được hoàn hảo và thành công."Đức" là đức độ, cao quý." Thành Đức" Mong muốn con là người thành công và tài giỏi có đức có tài

Anh Ðức
16,225
Đức tính tốt của con luôn anh minh, sáng suốt

Ðức Long
14,660
"Đức" nghĩa là đạo đức, có đức. Tên Đức Long mong con vừa có đức vừa uy nguy như rồng, oai nghiêm, quyền lực

Tìm thêm tên

hoặc