Tìm theo từ khóa "Ðức"

Ðức Bằng
50,210
Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng

Ðức Khang
47,101
"Đức" nghĩa là đức độ, đạo đức, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình. Tên con là Đức Khang nghĩa là mong con có đức, có cuộc sống an bình,đủ đầy

Thái Ðức
42,713
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con tên "Thái Đức" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, sống có đức, tâm hồn lạc quan, vui tươi và hồn nhiên

Ðức Kiên
39,722
"Đức" nghĩa là đức độ, đạo đức,"Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Tên con là Đức Kiên nghĩa là mong con đức độ, kiên định, vững vàng và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống

Thiện Ðức
38,031
"Thiện" nghĩa là lương thiện, thiện lành, Cái tên Thiện Đức mong con sau này lương thiện, đức độ và có cuộc sống an nhiên, trong sáng

Ðức Toản
37,872
"Toản" nghĩa Hán Việt là tập hợp thông tin, chỉ vào sự việc đúc kết, thâu tóm lại chặt chẽ, có quy trình, thái độ cân nhắc chọn lựa, chắt lọc chu đáo, xác thực. Đức Toản nghĩa là mong con có tài, có đức, chu đáo, sống ngay thẳng

Thiên Ðức
35,705
Trời sinh ra con ngoan hiền, đức độ

Ðức Sinh
31,244
Đức Sinh chỉ người vừa có đức, vừa có tài, là người có tấm lòng nhân hậu, có học thức, mọi người đều nể phục, yêu mến

Ðức Quảng
29,567
"Đức" nghĩa là đức độ. Tên Đức Quảng mong con là người có đức, có tài, tương lai sự nghiệp rộng mở sẽ đến với con

Ðức Khải
28,076
Theo nghĩa Hán - Việt, "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. "Khải" có nghĩa là vui mừng, hân hoan. Tên "Đức Khải" thường để chỉ những người vui vẻ, hoạt bát, có tấm lòng nhân hậu, tốt bụng, tốt tính, vui vẻ, hòa đồng

Tìm thêm tên

hoặc