Tìm theo từ khóa "Dung"

Dũng Việt
32,296
"Dũng Việt", mong con dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc

Thế Dũng
30,579
"Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế Dũng" chỉ người dũng cảm, uy lực, có chí

Thùy Dung
26,497
"Thuỳ" là thuỳ mị, nết na, ý chỉ tính cách của con người. Khi đặt tên con là Thuỳ Dung bố mẹ mong con lớn lên có vẻ đẹp hiền dịu, bao dung với tất cả mọi người

Hạnh Dung
23,731
"Hạnh" là hạnh phúc, "Dung" là bao dung vị tha, thể hiện người có tấm lòng bác ái. "Hạnh Dung" ý chỉ con người có tấm lòng nhân hậu, bắc ái thì sẽ có cuộc sống hạnh phúc, đủ đầy

Ngọc Dũng
23,167
Con can đảm, khí phách anh dũng, khỏe mạnh & là viên ngọc quý của cha mẹ

Mỹ Dung
22,719
"Mỹ" là mỹ miều, là cái đẹp hoàn mỹ. Đặt tên "Mỹ Dung" là bố mẹ mong con sau này sinh ra luôn đẹp mỹ miều, xinh đẹp, có lòng bao dung

Tuấn Dũng
18,124
Tài đức luôn vẹn toàn chính là điều mà bố mẹ luôn gửi gắm vào cậu con trai yêu quý

Trí Dũng
16,088
Con vừa anh dũng, can đảm vừa thông minh, trí tuệ. Con vừa mưu trí vừa anh dũng, tương lai tài giỏi

Kim Dung
14,820
"Kim" là vật quý, là tiền, vàng. Đặt tên "Kim Dung" ẩn dụ bố mẹ luôn coi con là báu vật quý giá, hi vọng con lớn lên sẽ trở thành người có tấm lòng bao dung, đôn hậu

Tìm thêm tên

hoặc