Tìm theo từ khóa "Đức"

Đức Dũng
59,867
"Đức Dũng" mong muốn con là người có tài đức, thông minh anh dũng.

Công Đức
59,855
Tên "Công Đức" trong văn hóa Việt Nam mang ý nghĩa sâu sắc và tích cực. "Công" thường được hiểu là công lao, công việc hay sự đóng góp, trong khi "Đức" thường chỉ đức hạnh, phẩm chất tốt đẹp, hay lòng tốt. Khi kết hợp lại, "Công Đức" có thể hiểu là những đóng góp tốt đẹp, những hành động thiện lành, hoặc những công lao có giá trị về mặt đạo đức. Tên này thường được đặt với hy vọng người mang tên sẽ sống một cuộc đời có ích, đóng góp tích cực cho xã hội và được mọi người kính trọng.

Đức Tiền
55,862

Hiền Đức
55,043
Hiền là nhân cách tốt đẹp. Hiền Đức dùng để chỉ người có tâm đức tốt lành.

Đức Tuệ
51,979
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Đức Trí
51,638
Tên đệm Đức Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Trí Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Đức Duy
50,759
Đức Duy mang ý nghĩa là "Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con". Điều này ám chỉ rằng người mang tên Đức Duy sẽ luôn giữ được phẩm chất đức độ, tốt đẹp trong cuộc sống và sẽ có số phận tốt đẹp, linh thiêng. Tên Đức Duy cũng có thể đại diện cho sự tôn trọng và đạo đức trong xã hội.

Đức Tân
50,250
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Tân: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.

Đức Cao
28,407
"Đức" nghĩa là đức hạnh, tài đức. "Cao" nghĩa là thanh cao, cao quý. Đức Cao là mong con luôn cao quý thanh sạch, sống có đức

Hồng Đức
18,275
"Hồng" nghĩa là hồng phát. Tên Hồng Đức mong con sau này có đức, có tài và sự nghiệp luôn trên đỉnh hồng phát

Tìm thêm tên

hoặc