Tìm theo từ khóa "Đức"

Đức Tuấn
61,644
1. Đức (德): Thường mang ý nghĩa là đức hạnh, phẩm hạnh, đạo đức. Trong văn hóa Việt Nam và nhiều nước Á Đông, "đức" thường được coi là một phẩm chất tốt đẹp, thể hiện sự chính trực, lòng tốt và sự nhân hậu. 2. Tuấn (俊): Thường có nghĩa là tài giỏi, xuất chúng, đẹp trai. Từ này thường được dùng để chỉ những người có ngoại hình ưa nhìn hoặc có tài năng nổi bật. Kết hợp lại, "Đức Tuấn" có thể được hiểu là người vừa có đức hạnh tốt vừa có tài năng hoặc ngoại hình xuất chúng.

Đức Anh
61,208
“Anh” có nghĩa là sự tinh anh, thông minh ý chỉ người tài giỏi xuất chúng. Đức Anh là những người sống rất ngay thẳng, có đạo đức tốt

Thanh Đức
60,775
- Thanh: Từ này có thể hiểu là "trong sạch", "nguyên vẹn", "tươi mát" hoặc "thanh khiết". Nó biểu thị cho sự thuần khiết, sự chân thành và những phẩm chất tốt đẹp. - Đức: Từ này thường liên quan đến "đức hạnh", "tài đức", "đạo đức". Nó thể hiện những giá trị về nhân cách, sự cao quý và lòng tốt. Khi kết hợp lại, "Thanh Đức" có thể được hiểu là một người có phẩm hạnh trong sạch, thanh khiết, và có những đức tính tốt đẹp. Đây là một cái tên thể hiện mong muốn về một cuộc sống tốt đẹp, đạo đức và có ý nghĩa tích cực trong xã hội.

Đức Huy
60,449
Theo từ điển Hán – Việt, Đức là chỉ tài đức, đạo đức, đức hạnh. Đây là phẩm chất tốt và phải có để làm nên giá trị của một con người. Huy chỉ người cầm quân đầy quyền uy, oai phong lẫm liệt.

Đức Dũng
59,867
"Đức Dũng" mong muốn con là người có tài đức, thông minh anh dũng.

Công Đức
59,855
Tên "Công Đức" trong văn hóa Việt Nam mang ý nghĩa sâu sắc và tích cực. "Công" thường được hiểu là công lao, công việc hay sự đóng góp, trong khi "Đức" thường chỉ đức hạnh, phẩm chất tốt đẹp, hay lòng tốt. Khi kết hợp lại, "Công Đức" có thể hiểu là những đóng góp tốt đẹp, những hành động thiện lành, hoặc những công lao có giá trị về mặt đạo đức. Tên này thường được đặt với hy vọng người mang tên sẽ sống một cuộc đời có ích, đóng góp tích cực cho xã hội và được mọi người kính trọng.

Đức Tiền
55,862

Hiền Đức
55,043
Hiền là nhân cách tốt đẹp. Hiền Đức dùng để chỉ người có tâm đức tốt lành.

Đức Tuệ
51,979
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Đức Trí
51,638
Tên đệm Đức Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Trí Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Tên "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tìm thêm tên

hoặc