Tìm theo từ khóa "Hàn"

Thành Siro
78,725
Thành: Nghĩa gốc: Thành trì, lũy, nơi kiên cố được xây dựng để bảo vệ. Ý nghĩa mở rộng: Sự vững chắc, kiên cố, đáng tin cậy. Sự thành công, đạt được mục tiêu, hoàn thành. Sự trưởng thành, phát triển toàn diện. Gợi ý: Thành phần "Thành" trong tên Siro có thể ngụ ý đến mong muốn về một nền tảng vững chắc, sự phát triển thành công và toàn diện cho thương hiệu hoặc sản phẩm. Siro: Nghĩa gốc: Một loại dung dịch ngọt, sánh, thường được làm từ đường hoặc mật ong, có thể pha với nước hoặc dùng làm thuốc. Ý nghĩa mở rộng: Sự ngọt ngào, dễ chịu, hấp dẫn. Sự bổ dưỡng, tốt cho sức khỏe (nếu là siro thuốc). Sự kết hợp, hòa quyện (vì siro thường được dùng để pha chế). Gợi ý: Thành phần "Siro" trong tên có thể gợi ý đến sự ngọt ngào, dễ uống, và những lợi ích về sức khỏe mà sản phẩm mang lại. Nó cũng có thể thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa các thành phần để tạo nên một sản phẩm hấp dẫn. Tổng kết: Tên "Thành Siro" có thể mang ý nghĩa về một sản phẩm siro chất lượng cao, được xây dựng trên nền tảng vững chắc, mang lại sự ngọt ngào, bổ dưỡng và góp phần vào sự phát triển toàn diện. Nó cũng có thể ngụ ý đến sự thành công và uy tín của thương hiệu trong lĩnh vực sản xuất siro.

Khánh Thư
78,712
"Khánh" Vui vẻ, tốt đẹp, may mắn, an lành. "Thư" Người con gái xinh đẹp, thanh lịch, có khí chất tao nhã. ''Khánh Thư" Mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, thanh tao, tốt bụng, hiếu thảo, thông minh, uyên bác. Mong muốn con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất tốt đẹp và cuộc sống an yên, sung túc.

Tuyết Hân
78,575
"Tuyết" là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết. Cái tên "Tuyết Hân" có ý nghĩa là mong con xinh ra luôn xinh đẹp, luôn mang theo hành trang vào cuộc sống sự tự tin và những nụ cười.

Khang Bia
78,489
1. Khang: Trong tiếng Việt, "Khang" thường mang ý nghĩa là sự an khang, bình an, thịnh vượng. Đây là một từ thường được sử dụng trong tên riêng với mong muốn mang lại sức khỏe và sự ổn định cho người mang tên. 2. Bia: "Bia" có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Nó có thể chỉ đến thức uống có cồn (như bia hơi, bia chai).

Út Hằng
78,280
Tên "Út Hằng" là một tên tiếng Việt, trong đó: - "Út" thường được dùng để chỉ người con út trong gia đình, mang ý nghĩa là người nhỏ nhất, được yêu thương và cưng chiều. - "Hằng" có nghĩa là vĩnh cửu, lâu dài hoặc ánh trăng. Nó thường biểu thị sự ổn định, dịu dàng và thanh tao. Kết hợp lại, tên "Út Hằng" có thể mang ý nghĩa là người con út được yêu thương, với tính cách dịu dàng.

Bích Hằng
78,233
"Bích" là ngọc bích, ý chỉ sự quý giá. "Hằng" trong chữ Hằng Nga ý chỉ một người con gái xinh đẹp, thanh thoát, nhẹ nhàng. Cái tên "Bích Hằng" ý chỉ sự quý giá, mong con lớn lên luôn xinh đẹp, có tính khí dịu dàng, nết na.

Hạnh Ngân
78,141
Ngân: Là sự giàu có, thịnh vượng. Ý nghĩa của tên Hạnh Ngân: Cha mẹ mong con sẽ sống ngoan hiền, hiếu thảo, có đức hạnh và có một tương lai ấm no đầy đủ.

Hằng
77,838
Tên Hằng trong Hán Việt: Trong tiếng Hán thì Hằng có nghĩa là sự vững bền. Vì vậy, khi đặt tên con là Hằng nghĩa là cha mẹ mong muốn con sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng

Hiểu Thành
77,559
1. "Hiểu": Thường mang ý nghĩa là sự hiểu biết, thông minh, sáng suốt. Nó thể hiện khả năng nhận thức, phân tích và thấu hiểu vấn đề. 2. "Thành": Có thể hiểu là thành công, thành đạt, hoặc thành tựu. Nó cũng có thể chỉ sự hoàn thiện, trọn vẹn. Kết hợp lại, "Hiểu Thành" có thể được hiểu là người có sự hiểu biết sáng suốt và đạt được thành công hoặc thành tựu trong cuộc sống

Yến Thanh
77,456
Là tên có thể đặt cho cả con trai và con gái. Yến Thanh, còn được gọi là Lãng Tử Yến Thanh là một trong 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc trong truyện Thủy Hử của Trung Quốc.

Tìm thêm tên

hoặc