Tìm theo từ khóa "Ú"

Tuấn Linh
105,213
Theo tiếng Hán - Việt, "Tuấn" là để chỉ người giỏi, tài trí vượt bậc, dung mạo xinh đẹp. "Linh" có nghĩa là thông minh, lanh lợi. Tên "Tuấn Linh" mang ý nghĩa con làcó dung mạo xinh đẹp, sáng sủa, người thông minh, tài trí xuất chúng

Ruby
105,194
Ruby - Tên Ruby có nguồn gốc từ tiếng Latin và nghĩa là đá quý màu đỏ. Tên này thường được liên kết với sự bí ẩn và đam mê.

Sujin
105,190
Nữ tính và quyến rũ, như ánh trăng dịu dàng trong đêm

Su Shin
105,179
Từ "Shin" trong tiếng Nhật có thể được hiểu là sự yên tĩnh và thanh tịnh

Ý Như
105,141
Tên "Ý Như" là một tên tiếng Việt, trong đó "Ý" thường mang ý nghĩa là ý tưởng, ý chí hoặc sự mong muốn, và "Như" có thể được hiểu là giống như, tương tự hoặc theo cách nào đó. Khi kết hợp lại, "Ý Như" có thể được hiểu là "mong muốn như ý" hoặc "ý chí kiên định".

Thục Viên
105,132
Tên đệm Thục: Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng. Tên chính Viên: "Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp.

Nu Minhon
105,052

Hữu Đạt
105,027
- "Hữu" (友) trong tiếng Hán Việt thường có nghĩa là bạn bè, hữu nghị, hoặc có. - "Đạt" (達) thường có nghĩa là đạt được, thành công, thông suốt. Vì vậy, tên "Hữu Đạt" có thể mang ý nghĩa là người có thể đạt được thành công, hoặc người có nhiều bạn bè và đạt được những điều mong muốn.

Dung
104,995
“Dung” mang ý nghĩa là sự tràn đầy: thể hiện sự dư dả, thể hiện số lượng, mức độ nhiều không thể đong đếm được. Bởi vậy tên Dung mang ý nghĩa sự giàu sang, no đủ về không chỉ vật chất mà còn cả tinh thần được phúc khí, an thái.

Ngọc Như
104,886
Ngọc Như có ý nghĩa là Con là viên ngọc quý giá của bố mẹ và luôn được mọi người nâng niu.

Tìm thêm tên

hoặc