Tìm theo từ khóa "Ú"

Phương My
105,431
Phương có nghĩa là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Tên My có nghĩa là “mỹ lệ”, “đẹp đẽ”. Tên Phương My có ý nghĩa là “người con gái xinh đẹp, luôn hướng tới những điều tốt đẹp”.

Shuci
105,369

Lam Hùng
105,359
Đệm Lam dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu. Tên chính Hùng: "Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Hữu Tâm
105,348
Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng

Quý Vĩnh
105,330
"Quý Vĩnh" được ghép từ hai chữ Quý và Vĩnh. Mang ý nghĩa là con người coi trọng sự nghiệp ổn định, tiến tới

Tuyến
105,320

Tuệ Duyên
105,278
Tên đệm Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người. Tên chính Duyên: Ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. Bên cạnh đó Duyên còn có nghĩa là duyên phận, kéo dài, dẫn dắt, sự kết nối.

Chấn Hưng
105,253
Đặt tên con là Chấn Hưng nghĩa mong con sẽ oai phong, mạnh mẽ và có cuộc sống hưng thịnh sau này

Vương Tới
105,233
Tên "Vương Tới" có thể được phân tích theo nghĩa của từng phần trong tiếng Việt. "Vương" thường mang nghĩa là vua, người đứng đầu, hoặc có thể hiểu là sự vương giả, cao quý. Còn "Tới" có thể hiểu là đến, tới nơi, hoặc đạt được điều gì đó.

Gia Tuệ
105,223
Gia Tuệ: Con là cô gái có trí tuệ hơn người, thông minh, sáng suốt.

Tìm thêm tên

hoặc