Tìm theo từ khóa "Ú"

Ngọc Sương
107,309
Giọt sương tinh khôi, trong veo như ngọc, thể hiện sự dịu dàng, đằm thắm của con gái

Quế Anh
107,292
"Quế" trong dân gian là loài cây thơm ngát tượng trưng cho phú quý. Tên "Quế Anh" thể hiện một hình tượng một người phụ nữ can đảm, kiên định

Quỳnh Mai
107,267
Quỳnh: "Quỳnh" là một loài hoa quý phái, thường nở về đêm, mang vẻ đẹp thanh khiết, dịu dàng nhưng cũng vô cùng quyến rũ. Tên "Quỳnh" gợi lên hình ảnh một người con gái có phẩm chất cao quý, thanh cao, tinh tế và có sức hút đặc biệt. Trong văn hóa Á Đông, hoa quỳnh còn tượng trưng cho sự may mắn, tốt lành và những điều kỳ diệu. Mai: "Mai" là một loài hoa tượng trưng cho mùa xuân, sự khởi đầu mới, mang ý nghĩa về sự tươi trẻ, tràn đầy sức sống và hy vọng. Tên "Mai" thường được dùng để chỉ những người con gái có vẻ đẹp thanh tú, nhẹ nhàng, duyên dáng và tràn đầy năng lượng tích cực. Hoa mai còn là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý và thịnh vượng. Ý nghĩa tổng quan: Tên "Quỳnh Mai" là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp thanh khiết, quý phái của hoa quỳnh và sự tươi trẻ, tràn đầy sức sống của hoa mai. Tên này mang ý nghĩa về một người con gái có vẻ đẹp dịu dàng, duyên dáng, phẩm chất cao quý, thanh cao, đồng thời cũng tràn đầy năng lượng, sức sống và mang đến những điều may mắn, tốt lành cho mọi người xung quanh. Tên "Quỳnh Mai" thể hiện mong ước của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, thành công và hạnh phúc cho con gái của mình.

Xíu
107,260
Tên Xíu mang ý nghĩa nhỏ bé, đáng yêu, mong con sẽ luôn dễ thương, được mọi người yêu mến.

Quang Ðạt
107,243
Theo nghĩa Hán - Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Tên Quang dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng. "Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Đạt mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, có hiểu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp. "Quang Đạt" ý mong muốn con là người thông minh, sáng suốt, có tài thấu tình đạt lý và là người thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp

Hữu Thiện
107,231
"Thiện" là hiền lành. "Hữu Thiện" là người hiền lành chất phác, nắm giữ đạo nghĩa

Bơ Thúi
107,211
"Bơ" có thể liên quan đến trái bơ, một loại trái cây phổ biến và được yêu thích. "Thúi" có thể mang nghĩa là không còn tươi ngon, có mùi không dễ chịu. Khi kết hợp lại, "Bơ Thúi" có thể được dùng để chỉ một người có tính cách vui vẻ, hài hước, nhưng cũng có thể hơi "lập dị" hoặc không theo chuẩn mực thông thường.

Hà Duyên
107,164
Hà Duyên: Sự hòa quyện và tương hợp.

Trúc Vy
107,161
"Trúc" lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. "Trúc" là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. "Trúc Vy" ý chỉ cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, đầy nghĩa khí và giàu sức sống

Thái Huyền
107,140
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Tìm thêm tên

hoặc