Tìm theo từ khóa "Vì"

Tống Viên
58,390

Việt Quyết
57,895
Tên Việt Quyết mong con thành người ưu việt, mạnh mẽ, quyết tâm thực hiện các mục tiêu của con đã đặt ra

Việt Khang
57,452
Việt Khang có ý nghĩa là ưu tú, tài giỏi và an khang. Cái tên Việt Khang là mong muốn con sẽ trở thành con người ưu tú hơn người, ngoài ra còn có cuộc sống an khang, phú quý

Việt Cương
57,195
"Việt" nghĩa là ưu việt, thông minh. Việt Cương nghĩa mong con sẽ trở thành người thông minh, mạnh mẽ xuất chúng hơn người

Gia Vinh
56,359
Tên "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. "Gia Vinh" mang ý nghĩa là gia đình cao quý, có được sự giàu sang, phú quý, thành công

Alvin
55,760
Một phiên bản hiện đại hóa khác của tên tiếng Anh cổ, Alvin có nghĩa là 'người bạn thông thái'.

Việt Đằng
55,738

Thảo Vi
55,595
Cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn và bình dị.

Vinh Nguyên
55,320
Tên đệm Vinh: Đệm Vinh mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Tên chính Nguyên: Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Việt Bách
55,292
1. Việt: Từ "Việt" thường được liên kết với đất nước Việt Nam, thể hiện niềm tự hào về dân tộc. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, kiên cường và bản sắc văn hóa. 2. Bách: Từ "Bách" có nghĩa là "trăm" hoặc "nhiều", và thường được dùng để biểu thị sự phong phú, đa dạng. Trong một số ngữ cảnh, "Bách" cũng có thể liên quan đến cây bách, biểu trưng cho sự trường thọ và vững bền. Khi kết hợp lại, tên "Việt Bách" có thể mang ý nghĩa là "một người Việt Nam mạnh mẽ, kiên cường, có sự phong phú và đa dạng trong cuộc sống".

Tìm thêm tên

hoặc