Tìm theo từ khóa "Vì"

Việt Khải
44,088
"Việt" nghĩa là ưu việt, thông minh. Tên " Việt Khải" thường để chỉ những người thông minh, vui vẻ, hoạt bát và năng động

Việt Phong
43,198
Việt nghĩa là ưu việt, tinh việt. Tên Việt Phong mong con sẽ là ngon gió ưu việt, xuất chúng, bay cao, bay xa

Tường Vinh
42,797
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường Vinh" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng sau sẽ hưởng vinh hoa, phú quý cả đời

Việt Dũng
41,779
Dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc

Việt Hương
41,596
"Việt" xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Hai từ "Việt Hương" có nghĩa là mong con lớn nên luôn tự tin, có bản lĩnh, luôn xinh đẹp và biết cách toả sáng.

Thế Vinh
41,289
Cuộc sống của con vinh hiển, vương giả

Lavie
39,487
Lavie có nghĩa là cuộc sống, đặt tên con với biệt danh Lavie mong con có thể làm chủ cuộc sống của mình

Hồng Vinh
39,470
Con sẽ có một sự nghiệp vinh hiển

Việt Hồng
38,214
Việt Hồng nghĩa mong con ưu việt, sự nghiệp sau này sẽ hồng phát

Vĩnh Luân
37,682
"Vĩnh" nghĩa là vĩnh cửu, mãi mãi, "Luân" nghĩa Hán Việt là quan hệ con người, thể hiện đạo đức, luân lý nhân thế. Tên Vĩnh Luân mong con sau sẽ trở thành người biết đối nhân xử thế, có đạo đức, mãi là người tốt

Tìm thêm tên

hoặc