Tìm theo từ khóa "Vì"

Viễn Phương
54,829
Tên Viễn Phương có ý nghĩa con sẽ thông minh, phẩm chất tốt, sự nghiệp thành công mãi mãi trường tồn

Vi Ling
54,038

Việt Quang
53,948
"Việt" có thể hiểu là "Việt Nam" hoặc "vượt trội", trong khi "Quang" thường có nghĩa là "sáng", "sáng suốt" hoặc "ánh sáng". Khi kết hợp lại, "Việt Quang" có thể được hiểu là "sáng suốt và vượt trội" hoặc "ánh sáng của Việt Nam".

David
53,860
Tên "David" có nguồn gốc từ tiếng Hebrew, cụ thể là từ "Dawid," có nghĩa là "người được yêu thương" hoặc "người bạn thân thiết."

Vi Oanh
53,426
Tên đệm Vi: đệm Vi gợi cảm giác mềm mại, bé nhỏ nhưng không yếu đuối. Tên chính Oanh: Oanh có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "chim oanh" là một loài chim có giọng hót rất hay, trong trẻo và ngọt ngào. Nó là biểu tượng của sự thanh khiết, trong sáng, và hạnh phúc. Tên "Oanh" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ và bình an. Ngoài ra, tên Oanh còn mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng và có giọng nói hay.

Vị Thảo
53,276
- "Vị" có thể mang nghĩa là "vị trí", "chỗ" hoặc "địa vị". - "Thảo" thường được hiểu là "cỏ", "cây", hoặc có thể liên quan đến sự dịu dàng, nhẹ nhàng.

Huyền Vi
52,637
- Huyền: Từ này có thể hiểu là "huyền bí", "huyền diệu", thể hiện sự bí ẩn, sâu sắc và có chiều sâu. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh của những điều kỳ diệu, huyền ảo. - Vi: Từ này thường mang ý nghĩa là "nhỏ bé", "tinh tế", hoặc có thể hiểu là "vẻ đẹp". Nó cũng có thể biểu thị sự thanh nhã, nhẹ nhàng.

Việt Chính
52,167
Tên đệm Việt, xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Đi kèm với tên Chính thường dùng đặt cho con trai, ý chỉ người nam nhi đất Việt, khảng khái, quang minh chính đại, lòng dạ thẳng ngay

Vi Ngân
51,584
Tên Ngân: Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.Tên đệm Vi (Vy): Trong tiếng Việt, "Vy" có nghĩa là "nhỏ bé, đáng yêu", "tinh tế, xinh xắn". Tên Vy thường được dùng để gợi tả những người con gái có dáng người nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Bên cạnh đó, người tên Vy còn được đánh giá là thông minh, khôn khéo, luôn làm tốt mọi việc, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Viên Viên
50,964
"Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc