Tìm theo từ khóa "Thành"

Minh Thành
66,066
Minh (明) có nghĩa là "sáng suốt, thông minh, sáng tỏ". Thành (成) có nghĩa là "thành đạt, hoàn thành, thành công". Tên "Minh Thành" mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con cái của mình là có trí tuệ minh mẫn, thông minh, sáng suốt, có ý chí kiên cường, nỗ lực phấn đấu, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Thanh Hào
65,967
"Hào" là người có tài, phóng khoáng (hào kiệt), là sự hãnh diện tự hào. Kết hợp cùng chữ Thanh, với tên gọi Thanh Hào nhằm thể hiện ước muốn của bố mẹ mong tương lai con sẽ trở thành người thông minh tài giỏi, thanh cao và là niềm tự hào hãnh diện của cả gia đình

Thành An
65,924
"Thành An" cho thấy được sự kì vọng vào tương lai mà bố mẹ đặt nơi con, mong cho con có thể bình an và thành đạt, trở thành người mà con mong muốn.

Ðoan Thanh
65,693
Là người con gái đoan trang, hiền thục

Thanh Thúy
65,450
Tên Thúy thể hiện được sự trong trẻo, sự trong sáng và tinh khôi. Cái tên này cũng thể hiện được lối sống hiền lành, dễ gần, tạo được sự thoải mái và dễ chịu cho người khác và lần đầu gặp gỡ.

Thanh Bình
65,425
Ý nghĩa tên Thanh Bình là Vẻ đẹp trong sáng, thanh khiết như bầu trời xanh.

Đắc Thành
65,363
Tên đệm Đắc: Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp. Tên chính Thành: Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Thanh Phú
65,232
Tên "Thanh Phú" trong tiếng Việt có thể được phân tích từ hai thành phần: "Thanh" và "Phú". 1. Thanh: Thường mang ý nghĩa liên quan đến sự trong sạch, thanh khiết, hoặc có thể chỉ màu sắc như xanh lam, xanh lục. Trong nhiều ngữ cảnh, "Thanh" cũng có thể biểu thị cho sự tươi mới, trẻ trung. 2. Phú: Thường có nghĩa là giàu có, thịnh vượng, sung túc. Từ này thường được dùng để chỉ sự phong phú về tài chính, của cải hoặc sự phát triển. Khi kết hợp lại, "Thanh Phú" có thể được hiểu là "sự thịnh vượng trong sạch" hoặc "sự phong phú tươi mới". Đây là một tên gọi mang ý nghĩa tích cực, thường được dùng với mong muốn đem lại tài lộc và sự phát triển cho cá nhân hoặc gia đình.

Hoàng Thanh
65,113

Chang Thanh
64,880
Trong tiếng Trung, "chang" có nghĩa là "cao" hoặc "dài". Trong tiếng Hàn, "chang" có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "tinh thần". Tên Chang thường được đặt cho nam giới, nhưng cũng có thể được đặt cho nữ giới. Đối với nam giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sức mạnh, sự kiên cường và lòng dũng cảm. Đối với nữ giới, tên Chang thường được coi là biểu tượng của sự thông minh, xinh đẹp và tinh tế. Theo nghĩa Hán – Việt, Thanh có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Bàng có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Người tên Thanh thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý.

Tìm thêm tên

hoặc