Tìm theo từ khóa "Gia"

Gia Minh
36,392
Theo nghĩa Hán-Việt chữ "Minh" nghĩa là trí tuệ, hiểu biết, sáng suốt, "Gia" có nghĩa là gia đình. Tên " Gia Minh" dùng để chỉ người thông minh, trí tuệ sống vì gia đình. Đây hẳn là điều mà ba mẹ nào cũng muốn con mình có được

Vương Gia
33,008
Theo nghĩa Hán - Việt, Vương Gia có nghĩa là nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quý, vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. Nếu phối trí tam tài thích hợp thì có thể được thuận lợi với hoàn cảnh mà sản sinh anh hùng hào kiệt, học giả vĩ nhân, nên nghiệp lớn

Thanh Giang
30,034
"Thanh" tức là thanh tao, nhã nhẵn. "Thanh Giang" là cái tên bố mẹ mong con lớn lên dù làm bất cứ việc gì cũng luôn công minh, liêm khiết, chính trực

Linh Giang
28,503
Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, chỉ những người tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh. Hai từ "Linh Giang" được ghép với nhau mong muốn con trở thành người tài hoa, nhanh nhẹn, có ước mơ lớn.

Hoàng Giang
27,834
Con sẽ là ông hoàng thống trị các dòng sông

Gia Phong
27,208
Gia Phong nghĩa là mong con thành người cương trực, nghĩa lợi rạch ròi, phát tài, luôn yêu thương nhớ về gia đình

Gia Khiêm
26,895
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau, là người ấm áp. Đặt tên con là Gia Khiêm mong muốn con sẽ là người âm áp, khiêm tốn, ôn hòa và bình dị

Gia Uy
26,617
Gia theo tiếng Hán - Việt là loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia Uy" ý chỉ gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau

Gia Khánh
26,036
"Gia" tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. Đặt tên con là Gia Khánh mong con có cuộc sống tốt đẹp, phúc lành và luôn vui tươi

Công Giang
25,353
Mong con luôn sống lạc quan và đạt được ước mơ của mình

Tìm thêm tên

hoặc