Tìm theo từ khóa "Gia"

Gia Khiêm
26,895
"Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau, là người ấm áp. Đặt tên con là Gia Khiêm mong muốn con sẽ là người âm áp, khiêm tốn, ôn hòa và bình dị

Gia Uy
26,617
Gia theo tiếng Hán - Việt là loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia Uy" ý chỉ gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau

Gia Khánh
26,036
"Gia" tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. Đặt tên con là Gia Khánh mong con có cuộc sống tốt đẹp, phúc lành và luôn vui tươi

Công Giang
25,353
Mong con luôn sống lạc quan và đạt được ước mơ của mình

Gia Phúc
23,790
Chữ "Phúc" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ những sự tốt lành, luôn gặp may mắn. "Phúc Gia" có nghĩa là gia đình luôn có nhiều điều may mắn, hạnh phúc, được yên vui và đầm ấm

Gia Bảo
23,331
"Gia" là hoàng gia, quốc gia ý chỉ sự to lớn. Cái tên "Gia Bảo" là điều quý báu như bảo vật quốc gia

Thiện Giang
23,324
"Thiện" nghĩa là thiện lành. Tên Thiện Giang mong muốn con có tâm thánh thiện, vẻ đẹp hiền hòa như dòng sông

Khánh Giang
22,671
"Khánh Giang" có nghĩa là "dòng sông vui vẻ". "Khánh" là đồ trang sức, thường bằng kim loại quý, hình cái khánh nhỏ, có dây để đeo ở cổ, Khánh cũng còn có nghĩa là: mừng, vui vẻ..."Giang" là dòng sông, con sông...Tên Khánh Giang gợi lên ý nghĩa là mong cho cuộc sống tương lai của con sẽ luôn êm đềm, vui vẻ, hạnh phúc...

Gia Cần
22,227
Gia Cần là sự chăm chỉ quý giá, ngụ ý mong con cái là người trách nhiệm chu toàn, nghiêm túc, tử tế

Tê Giác
21,578
Con là đứa con quý giá của bố mẹ, đáng trân trọng, bảo vệ và được mọi người yêu quý, săn lùng như tê giác vậy

Tìm thêm tên

hoặc