Tìm theo từ khóa "Min"

Minh Vy
80,436
"Minh" là sáng tỏ, ánh sáng. Tên này mang ý nghĩa mong cho con gái xinh xắn, đáng yêu, có một tương lai sáng lạng

Minh Đức
80,244
Tên Minh, với nghĩa là sáng suốt, ám chỉ đến sự thông minh, trí tuệ và khả năng nhận thức rõ ràng. Đức thường được cho là những người có phẩm chất cao, tuân thủ các quy tắc và giá trị đạo đức trong cuộc sống. Tên Minh Đức cũng thể hiện sự tôn trọng và ngưỡng mộ đối với các giá trị đạo đức và tinh thần cao đẹp. Nó đề cao sự quyết tâm và khát khao để trở thành một người có đức hạnh và góp phần xây dựng một xã hội tốt đẹp hơn.

Đào Minh
80,024
Trong tiếng Việt, từ "Đào" có nghĩa là hoa đào, một loài hoa đẹp, mong manh và trong sáng. Hoa đào là biểu tượng cho sự tươi mới, sự khởi đầu mới và hy vọng trong cuộc sống. Tên chính Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Minh Toàn
79,521
Theo nghĩa Hán -Việt, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt, "Toàn" có nghĩa là trọn vẹn, đầy đủ, không thiếu sót. Tên "Minh Toàn" thể hiện mong muốn cho con có được một trí tuệ, trí thông minh hoàn hảo, không khiếm khuyết

An Minh
79,391
Tên "An Minh" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa tích cực. "An" có nghĩa là bình an, yên ổn, trong khi "Minh" có nghĩa là sáng suốt, thông minh, hoặc ánh sáng. Kết hợp lại, "An Minh" có thể hiểu là "sự bình an và sáng suốt", thể hiện mong muốn về một cuộc sống yên ổn và trí tuệ sáng suốt.

Kenmin
77,405

Chiêu Minh
76,783
Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh Chiêu còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra, thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp, tươi sáng

Hoàng Minh
76,673
"Hoàng" là màu vàng, hoặc danh từ chỉ vua chúa, "Minh" là ánh sáng, sự thông minh, sáng suốt. Hoàng Minh có nghĩa là " ánh sáng màu vàng rực rỡ", ý nói con là người xinh đẹp, tỏa sáng thu hút (nghĩa này được dùng để đặt cho bé gái) hoặc "vị vua anh minh sáng suốt", ý so sánh con có trí tuệ & cốt cách như bậc vua chúa (đặt tên cho bé trai)

Minh Nguyên
76,598
Tên đệm Minh: Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người. Tên chính Nguyên: Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Min
75,774
Min (민) nghĩa là nhanh nhẹn, sắc sảo, ngọc bích. Tên đó mang ý nghĩa dịu dàng, trí tuệ và đức hạnh.

Tìm thêm tên

hoặc