Tìm theo từ khóa "Ngư"

Nguyệt Cát
70,848
"Nguyệt" có nghĩa là "mặt trăng" và "Cát" thường mang ý nghĩa là "tốt lành" hoặc "may mắn".

Nguyệt Hoàng
70,671
Tên Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên đệm Nguyệt Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Thái Nguyên
70,546
Thái (太) ở đây có nghĩa là to lớn hay rộng rãi, Nguyên (原) có nghĩa là cánh đồng hoặc chỗ đất rộng và bằng phẳng.

Hoài Nguyên
68,427
Hoài có nghĩa là ôm ấp, mang trong lòng, thường gợi sự trân trọng, nâng niu những giá trị tốt đẹp, những tình cảm sâu sắc. Nó cũng có thể mang ý nghĩa hoài niệm, nhớ về quá khứ. Nguyên mang ý nghĩa là sự khởi đầu, gốc rễ, bản chất ban đầu. Nó cũng có thể chỉ sự thuần khiết, trong sáng, chưa bị pha trộn hay biến đổi. Như vậy, Hoài Nguyên có thể hiểu là sự trân trọng, giữ gìn những giá trị nguyên sơ, bản chất tốt đẹp ban đầu. Tên này gợi ý về một người có xu hướng tìm về nguồn cội, yêu thích sự giản dị, thuần khiết và có tấm lòng hướng thiện. Hoặc có thể hiểu là luôn mang trong lòng những ước mơ, hoài bão về một sự khởi đầu mới, một cuộc sống tốt đẹp hơn dựa trên những giá trị cốt lõi. Tóm lại, Hoài Nguyên là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa về sự trân trọng quá khứ, hướng về tương lai và giữ gìn những giá trị tốt đẹp trong cuộc sống. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con có tấm lòng nhân ái, biết trân trọng những điều giản dị và luôn hướng về những điều tốt đẹp.

Như Nguyệt
68,416
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Nguyệt Hồng
68,388
"Nguyệt" có nghĩa là con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn. Cái tên "Nguyệt Hồng" ý chỉ mong muốn con có vẻ đẹp rạng ngời khi lớn lên, có nét đẹp, rạng rỡ như những vầng trăng.

Tường Nguyên
66,687
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Đặt tên con là "Tường Nguyên" nghĩa là mong mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con

Hồng Nguyên
66,638
Hồng: "Hồng" gợi lên màu đỏ tươi, màu của sự may mắn, niềm vui và năng lượng tích cực. Trong văn hóa phương Đông, màu đỏ thường được liên kết với sự thịnh vượng, thành công và hạnh phúc. "Hồng" cũng có thể liên tưởng đến hoa hồng, loài hoa tượng trưng cho vẻ đẹp, tình yêu và sự quyến rũ. Nó mang ý nghĩa về sự thanh cao, quý phái và tinh tế. Nguyên: "Nguyên" mang ý nghĩa là sự khởi đầu, là gốc rễ, là nền tảng. Nó tượng trưng cho sự tinh khiết, trong sáng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. "Nguyên" cũng có thể hiểu là sự trọn vẹn, hoàn hảo, là nguồn cội của mọi điều tốt đẹp. Nó thể hiện sự vững chắc, ổn định và khả năng sinh sôi nảy nở. Tổng kết: Tên "Hồng Nguyên" là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp rực rỡ, may mắn và nguồn gốc tinh khiết, tiềm năng. Nó mang ý nghĩa về một người vừa xinh đẹp, quyến rũ, vừa có nền tảng vững chắc, có khả năng phát triển và đạt được thành công trong cuộc sống. Tên này gợi ý về một cuộc đời tươi sáng, tràn đầy niềm vui và những điều tốt đẹp.

Tâm Nguyên
66,441
Con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. Mọi thứ đến với con đơn giản nhẹ nhàng như được quay lại là nguyên bản

Châu Nguyên
66,084
- "Châu" thường có nghĩa là ngọc, đá quý, hoặc một vùng đất, một khu vực. Nó thể hiện sự quý giá, cao quý. - "Nguyên" có thể mang ý nghĩa là nguyên bản, nguyên vẹn, hoặc cũng có thể là cao nguyên, vùng đất cao.

Tìm thêm tên

hoặc