Tìm theo từ khóa "Ngư"

Hạnh Nguyên
72,626
Hạnh Nguyên là một cái tên đẹp để đặt cho con gái với ý nghĩa con là người giàu đức hạnh & tâm hồn trong sáng, nguyên vẹn tròn đầy.

Nguyệt Hàm
72,044
Nguyệt trong tên Nguyệt Hàm gợi lên hình ảnh của mặt trăng, biểu tượng cho vẻ đẹp dịu dàng, thanh khiết và ánh sáng dịu nhẹ trong đêm tối. Mặt trăng thường được liên tưởng đến sự tròn đầy, viên mãn, cũng như sự thay đổi, luân chuyển của thời gian và cảm xúc. Nó còn mang ý nghĩa về sự nữ tính, duyên dáng và sức hấp dẫn tiềm ẩn. Hàm có nghĩa là chứa đựng, bao hàm, ngụ ý. Nó thể hiện sự sâu sắc, kín đáo, khả năng giữ gìn và trân trọng những giá trị bên trong. Hàm cũng có thể mang ý nghĩa về sự hiểu biết, trí tuệ và khả năng lĩnh hội những điều tinh túy. Tổng kết lại, tên Nguyệt Hàm mang ý nghĩa về một người con gái có vẻ đẹp dịu dàng, thanh khiết như ánh trăng, đồng thời sở hữu một tâm hồn sâu sắc, kín đáo và trí tuệ. Tên này gợi lên hình ảnh một người con gái duyên dáng, tinh tế, có khả năng thấu hiểu và trân trọng những giá trị tốt đẹp trong cuộc sống.

Nguyệt Uyển
72,005
"Nguyệt Uyển"- mong con sẽ mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn, lại vừa uyển chuyển, tinh tế

Nguyệt Cát
70,848
"Nguyệt" có nghĩa là "mặt trăng" và "Cát" thường mang ý nghĩa là "tốt lành" hoặc "may mắn".

Nguyệt Hoàng
70,671
Tên Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên đệm Nguyệt Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Thái Nguyên
70,546
Thái (太) ở đây có nghĩa là to lớn hay rộng rãi, Nguyên (原) có nghĩa là cánh đồng hoặc chỗ đất rộng và bằng phẳng.

Hoài Nguyên
68,427
Hoài có nghĩa là ôm ấp, mang trong lòng, thường gợi sự trân trọng, nâng niu những giá trị tốt đẹp, những tình cảm sâu sắc. Nó cũng có thể mang ý nghĩa hoài niệm, nhớ về quá khứ. Nguyên mang ý nghĩa là sự khởi đầu, gốc rễ, bản chất ban đầu. Nó cũng có thể chỉ sự thuần khiết, trong sáng, chưa bị pha trộn hay biến đổi. Như vậy, Hoài Nguyên có thể hiểu là sự trân trọng, giữ gìn những giá trị nguyên sơ, bản chất tốt đẹp ban đầu. Tên này gợi ý về một người có xu hướng tìm về nguồn cội, yêu thích sự giản dị, thuần khiết và có tấm lòng hướng thiện. Hoặc có thể hiểu là luôn mang trong lòng những ước mơ, hoài bão về một sự khởi đầu mới, một cuộc sống tốt đẹp hơn dựa trên những giá trị cốt lõi. Tóm lại, Hoài Nguyên là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa về sự trân trọng quá khứ, hướng về tương lai và giữ gìn những giá trị tốt đẹp trong cuộc sống. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con có tấm lòng nhân ái, biết trân trọng những điều giản dị và luôn hướng về những điều tốt đẹp.

Như Nguyệt
68,416
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Nguyệt Hồng
68,388
"Nguyệt" có nghĩa là con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn. Cái tên "Nguyệt Hồng" ý chỉ mong muốn con có vẻ đẹp rạng ngời khi lớn lên, có nét đẹp, rạng rỡ như những vầng trăng.

Tường Nguyên
66,687
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Đặt tên con là "Tường Nguyên" nghĩa là mong mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con

Tìm thêm tên

hoặc