Tìm theo từ khóa "Hữu"

Hữu Hiếu
76,262
Hữu: Nghĩa gốc: Có, sở hữu, bạn bè, thân hữu. Ý nghĩa thường dùng trong tên: Thường mang ý nghĩa là có, sở hữu những đức tính tốt đẹp, có bạn bè, được mọi người yêu quý, giúp đỡ. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự tồn tại, hiện diện. Hiếu: Nghĩa gốc: Lòng hiếu thảo, sự kính trọng, vâng lời đối với cha mẹ, tổ tiên. Ý nghĩa thường dùng trong tên: Thể hiện mong muốn con cái là người có đạo đức, biết kính trọng, yêu thương, chăm sóc cha mẹ, tổ tiên. Nó cũng thể hiện sự biết ơn, sống có trước có sau. Tên Hữu Hiếu là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa tốt lành. Nó thể hiện mong muốn người mang tên này sẽ là một người: Có lòng hiếu thảo: Biết kính trọng, yêu thương, chăm sóc cha mẹ, ông bà, tổ tiên. Sống có đạo đức, có trước có sau. Có nhiều bạn bè, được mọi người yêu quý: Sống hòa đồng, biết giúp đỡ người khác, được mọi người xung quanh yêu mến và trân trọng. Sở hữu những đức tính tốt đẹp: Vừa có lòng hiếu thảo, vừa có được sự yêu mến của mọi người xung quanh, là người có giá trị trong cộng đồng. Tóm lại, tên Hữu Hiếu mang ý nghĩa về một người sống có đạo đức, được yêu mến, có những phẩm chất tốt đẹp và luôn hướng về gia đình, nguồn cội. Đây là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tích cực và là mong ước của nhiều bậc cha mẹ dành cho con cái mình.

Hữu Tùng
72,779
Tên đệm Hữu: Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Tùng: "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Bích Hữu
70,929
"Bích" Theo nghĩa Hán Việt Biểu tượng cho màu xanh biếc, tượng trưng cho hy vọng, sự sung túc và thanh cao. "Hữu" Theo nghĩa Hán Việt Mang nghĩa bạn bè, đồng hành, thể hiện mối quan hệ gắn bó. Tên "Bích Hữu'' mang ý nghĩa mong muốn người con gái sở hữu vẻ đẹp thanh tao, quý phái, phẩm chất tốt đẹp, đồng thời có nhiều bạn bè và cuộc sống sung túc, hạnh phúc.

Hữu Cường
68,522
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay, "Cường" là lực lưỡng, uy lực với nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Tên "Hữu Cường" với ý muốn con trai mình ngay thẳng và khí chất kiên cường, vững vàng sẽ đạt được những vinh quang, thành tựu lớn

Hữu Nam
68,348
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Hữu Nam nghĩa là mong con luôn ngay thẳng, giỏi giang, nam tính

Hữu Tài
67,080
Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Hữu" nghĩa là có, đầy đủ, "Tài" có nghĩa là trí tuệ, tài năng thiên phú. Tên "Hữu Tài" dùng để chỉ người có tài, ở đây là tài năng bẩm sinh, tài năng này sẽ tồn tại mãi mãi theo năm tháng

Hữu Tín
62,946
Tên đệm Hữu Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Tín Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Hữu Châu
61,127
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai. Hữu Châu ý nghĩa mong con sẽ luôn ngay thẳng, tinh khiết và rực sáng

Hữu Lễ
55,837
"Hữu" theo tiếng Hán - Việt là có & "Lễ" ở đây là lễ nghĩa, phép tắc. Tên "Hưu Lễ" thể hiện con người sống có lễ nghĩa, biết kính trên nhường dưới, tâm tính ôn hòa được mọi người yêu thương

Hữu Thắng
54,495
Mong con chiến thắng, luôn thành công, đạt được nhiều thành tựu

Tìm thêm tên

hoặc