Tìm theo từ khóa "Hữu"

Hữu Nam
68,348
Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Hữu Nam nghĩa là mong con luôn ngay thẳng, giỏi giang, nam tính

Hữu Tài
67,080
Theo nghĩa Hán - Việt chữ "Hữu" nghĩa là có, đầy đủ, "Tài" có nghĩa là trí tuệ, tài năng thiên phú. Tên "Hữu Tài" dùng để chỉ người có tài, ở đây là tài năng bẩm sinh, tài năng này sẽ tồn tại mãi mãi theo năm tháng

Hữu Tín
62,946
Tên đệm Hữu Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Tín Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Hữu Châu
61,127
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai. Hữu Châu ý nghĩa mong con sẽ luôn ngay thẳng, tinh khiết và rực sáng

Hữu Lễ
55,837
"Hữu" theo tiếng Hán - Việt là có & "Lễ" ở đây là lễ nghĩa, phép tắc. Tên "Hưu Lễ" thể hiện con người sống có lễ nghĩa, biết kính trên nhường dưới, tâm tính ôn hòa được mọi người yêu thương

Hữu Thắng
54,495
Mong con chiến thắng, luôn thành công, đạt được nhiều thành tựu

Hữu Lộc
51,388
Hữu Lộc nghĩa là người có phước phận hơn đời

Hữu Vĩnh
49,215
Chữ "Hữu" là an yên, bình ổn, sự nghiệp trọn vẹn. Còn "Vĩnh" là trường tồn, vĩnh viễn. Hữu Vĩnh là sự nghiệp bình ổn mãi mãi

Hữu Toàn
48,139
"Hữu Toàn" thể hiện sự hữu nghĩa một cách trọn vẹn, nói lên một con người có đạo đức, biết ơn người đã giúp đỡ mình, sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình

Hữu Từ
47,055
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt. Tên Hữu Từ mong con luôn là người tốt, hiền lành, tốt bụng

Tìm thêm tên

hoặc