Tìm theo từ khóa "Hữu"

Hữu Nhân
80,716
"Hữu" có nghĩa là có, sở hữu, có mặt, hiện diện. "Nhân" có nghĩa là con người, nhân tính, nhân phẩm, nhân cách. Tên "Hữu Nhân" có nghĩa là có con người, có nhân tính, có nhân phẩm. Đây là một ý nghĩa rất đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ là một người có nhân cách tốt đẹp, có ích cho xã hội.

Hữu Trình
80,626
Tên đệm Hữu: Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Trình: "Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.

Hữu Bảo
79,343
Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Vì vậy, tên "Bảo" thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Bố mẹ đặt tên con là "Hữu Bảo" để thể hiện con như báu vật của mình

Hữu Ðịnh
79,079
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hữu" có nghĩa là sở hữu, là có. "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. "Hữu Định" con là người biết suy nghĩ đúng sai trước mọi hoàn cảnh, sự tự tin, vững chắc của con sẽ giúp con thành công trong tương lai

Hữu Vượng
78,146
Hữu Vượng mang ý nghĩa to lớn, bố mẹ mong có cuộc sống giàu sang, phú quý

Hữu Hạnh
76,856
Hạnh là phúc phận may mắn. Hữu Hạnh là người có tài phúc đề huề

Hữu Thanh
76,852
Đệm Hữu: Có, sở hữu, đầy đủ. Tên chính Thanh: Trong trẻo, ví dụ nước trong vắt, bầu trời trong xanh; Sạch, không làm những điều không đáng làm, liêm khiết, thanh liêm, trong sạch

Hữu Tùng
72,779
Tên đệm Hữu: Hữu theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. Ngoài ra hữu còn có nghĩa là sự thân thiện, hữu ích hữu dụng nói về con người có tài năng giỏi giang. Tên chính Tùng: "Tùng" là tên một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, tên "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Bích Hữu
70,929
"Bích" Theo nghĩa Hán Việt Biểu tượng cho màu xanh biếc, tượng trưng cho hy vọng, sự sung túc và thanh cao. "Hữu" Theo nghĩa Hán Việt Mang nghĩa bạn bè, đồng hành, thể hiện mối quan hệ gắn bó. Tên "Bích Hữu'' mang ý nghĩa mong muốn người con gái sở hữu vẻ đẹp thanh tao, quý phái, phẩm chất tốt đẹp, đồng thời có nhiều bạn bè và cuộc sống sung túc, hạnh phúc.

Hữu Cường
68,522
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay, "Cường" là lực lưỡng, uy lực với nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện. Tên "Hữu Cường" với ý muốn con trai mình ngay thẳng và khí chất kiên cường, vững vàng sẽ đạt được những vinh quang, thành tựu lớn

Tìm thêm tên

hoặc