Tìm theo từ khóa "Hà"

Chấn Hùng
84,739
"Chấn" theo nghĩa Hán Việt là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. Đặt tên con là Chấn Hùng nghĩa là mong con oai phong, hùng dũng trở thành một nam nhi ai cũng mơ ước

Nhật Lệ
84,689
Nhật Lệ có ý nghĩa là chỉ sự rực rỡ của ánh sáng mặt trời, được ca ngợi trong bài thơ cổ của nhà thơ Hồ Thiên Du đó là “nhật chi lệ bất vô chi chúc giả”.

Chí Nhân
84,614
- Chí: Từ này có thể hiểu là "ý chí", "quyết tâm" hoặc "mục tiêu". Nó thể hiện sự kiên định, nỗ lực và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp trong cuộc sống. - Nhân: Từ này thường liên quan đến "nhân cách", "con người" hoặc "nhân đức". Nó gợi lên hình ảnh của một người có phẩm hạnh tốt, biết yêu thương và giúp đỡ người khác. Khi kết hợp lại, "Chí Nhân" có thể được hiểu là một người có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm và đồng thời cũng có nhân cách tốt đẹp, biết sống vì người khác. Đây là một cái tên thể hiện sự tôn trọng và ngưỡng mộ đối với những giá trị đạo đức và tinh thần.

Uyển Nhã
84,610
Con sẽ là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng, uyển chuyển

Duyệt Hà
84,607

Hằng Mỹ
84,577
Tên "Hằng Mỹ" là một cái tên tiếng Việt, trong đó: - "Hằng" thường mang ý nghĩa là sự bền vững, vĩnh cửu hoặc ánh sáng của mặt trăng. Nó cũng có thể biểu thị sự dịu dàng, thanh thoát. - "Mỹ" có nghĩa là đẹp, thường dùng để chỉ vẻ đẹp hình thức hoặc vẻ đẹp tâm hồn. Kết hợp lại, tên "Hằng Mỹ" có thể được hiểu là một vẻ đẹp bền vững, vĩnh cửu hoặc một vẻ đẹp dịu dàng và thanh thoát. Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ có những phẩm chất tốt đẹp và lâu dài.

Thảo Mi
84,492
Tên đệm Thảo Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo. Tên chính Mi: Mi trong tiếng Hán Việt là xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái.

Kim Thanh
84,463
Thanh có ý nghĩa là CAO QUÝ, là người có tâm hồn thanh cao, sống thánh thiện, đạo đức. Cha mẹ mong con sau này sẽ có cuộc sống sung túc, ấm no

Thảo Vy
84,460
Mẹ mong con sẽ trở thành một người dịu dàng, hiếu thảo

Châu Giang
84,452
Tên đệm Châu: Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt đệm này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả. Tên chính Giang: Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tìm thêm tên

hoặc