Tìm theo từ khóa "Hà"

Đậu Nhâm
79,383
1. Đậu: Đây là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ "Đậu" không có ý nghĩa cụ thể trong tiếng Việt hiện đại, nhưng như nhiều họ khác, nó có thể xuất phát từ tên của tổ tiên hoặc một đặc điểm nào đó trong lịch sử dòng họ. 2. Nhâm: Tên "Nhâm" có thể mang nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào cách viết bằng chữ Hán. Một số ý nghĩa phổ biến của chữ "Nhâm" trong chữ Hán bao gồm "nhậm" (任) có nghĩa là đảm nhận, gánh vác, hoặc "nhâm" (壬) là một trong mười thiên can trong lịch pháp cổ của Trung Quốc.

Nguyên Hạnh
79,340
Mong muốn con xinh đẹp, hiền thục, tiết hạnh trong sáng như ánh trăng

Hạt Điều
79,294
Tên một loại hạt phổ biến được nhiều người yêu thích

Phong Châu
79,187
"Phong" tức là gió. Phong Châu tức mong con sau này sự nghiệp sẽ luôn phát triển cao xa và luôn là viên ngọc quý của bố mẹ

Sỹ Nhân
79,101
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn. Tên chính Nhân: Con người

Thảo
79,043
Thảo nghĩa là cây cỏ, hoa lá, một cái tên mang ý nghĩa nhẹ nhàng, gần gũi với thiên nhiên, ước mong sau này hạnh phúc sẽ đến với con thật tự nhiên

Pha
78,901
Pha có thể là tên riêng của một người, thường được sử dụng cho nam giới. Tên Pha (đặc biệt khi mang nghĩa "phá") thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán. Tên gọi nên mang ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp với mong muốn của cha mẹ dành cho con.

Đỗ Thảo
78,764
- "Đỗ" là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ này không mang ý nghĩa cụ thể mà thường chỉ dùng để xác định dòng họ, gia đình. - "Thảo" có nhiều ý nghĩa tùy vào ngữ cảnh, nhưng phổ biến nhất là "cỏ" hoặc "hiền lành, dịu dàng". Trong văn hóa Việt Nam, "Thảo" thường được dùng để chỉ người con gái có tính cách nhu mì, dễ gần và hiền hậu. Vì vậy, tên "Đỗ Thảo" có thể được hiểu là một người con gái thuộc dòng họ Đỗ, có tính cách dịu dàng và hiền lành.

Hà Thủy
78,758
Tên đệm Hà: Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. Tên chính Thủy: Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Khánh Thư
78,712
"Khánh" Vui vẻ, tốt đẹp, may mắn, an lành. "Thư" Người con gái xinh đẹp, thanh lịch, có khí chất tao nhã. ''Khánh Thư" Mang ý nghĩa về một người con gái xinh đẹp, thanh tao, tốt bụng, hiếu thảo, thông minh, uyên bác. Mong muốn con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất tốt đẹp và cuộc sống an yên, sung túc.

Tìm thêm tên

hoặc