Tìm theo từ khóa "Hạc"

Ngọc Thạch
44,501
Theo nghĩa hán việt, "Ngọc Thạch" có nghĩa là một loại đá hoa đa màu sắc, rất đẹp, tạo nên nét đẹp và sang trọng cho mọi thiết kế kiến trúc. Tên "Ngọc Thạch" là dùng để nói đến người có dung mạo xinh đẹp, toát lên vẻ thanh cao, quý phái, cha mẹ mong con có cuộc sống vinh hoa phú quý

Quang Thạch
44,201
Theo nghĩa Hán - Việt, Quang có nghĩa là ánh sáng, Thạch có nghĩa là đá. Tên Quang Thạch làm ta liên tưởng đến ánh sáng phát ra từ những viên đá quý, tên này dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng, kiên định, mạnh mẽ

Minh Thạc
43,964
"Thác" nghĩa Hán Việt là to lớn, thể hiện giá trị cao hơn, tốt hơn, kết quả hành động giá trị hơn. Tên Minh Thạc mong con thông minh, nhanh nhạy, là người có giá trị

Bảo Thạch
39,914
Chữ Bảo theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. "Thạch" có nghĩa là đá. "Bảo Thạch" là một loại đá quý đẹp, rất quý giá. Tên "Bảo Thạch" được đặt là mong muốn con sẽ xinh đẹp, quý phái, mạnh mẽ, có khí phách và có cuộc sống giàu sang, sung túc

Khắc Trọng
31,864
"Trọng" là nặng. "Khắc Trọng" có thể hiểu là sự khởi đầu quan trọng, tốt đẹp, hàm nghĩa mong mỏi của cha mẹ về con cái luôn có được sự may mắn và hoàn thiện

Tìm thêm tên

hoặc