Tìm theo từ khóa "Ú"

Duy Thông
110,246
Duy trong tiếng hán việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Người tên Duy Thông thường biết bình tĩnh giải quyết vấn đề không bộp chộp hành xử, có trí tuệ, thông minh & tinh tường

Minh Quân
110,068
Con sẽ luôn anh minh và công bằng, là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai

Hữu Phước
110,043
Con nhanh trí, ham học hỏi và tính tình ôn hòa với mọi người

Thúy Ly
109,990
Đệm Thúy: Chỉ màu xanh, màu xanh biếc. Tên chính Ly: Chim vàng anh, hoàng oanh

Quốc Tín
109,988
Tên đệm Quốc: Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt đệm cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Tên chính Tín: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tín" có nghĩa là lòng thành thực, hay đức tính thủy chung, khiến người ta có thể trông cậy ở mình được. Đặt tên Tín là mong con sống biết đạo nghĩa, chữ tín làm đầu, luôn thành thật, đáng tin cậy.

Đen Thui
109,914

Diêu Diêu
109,909

Phương Uyên
109,908
Cô gái xinh xắn và có cá tính, luôn trẻ trung và năng động

Thúy Loan
109,904
Loan là chim phượng mái linh thiêng, cao quý. Thúy là tên 1 loài ngọc quý. Thúy Loan có nghĩa con xinh đẹp, cao sang, quý phái & quý giá

Huế Thanh
109,900

Tìm thêm tên

hoặc