Tìm theo từ khóa "Ng"

Phương Thanh
100,569
Theo nghĩa Hán-Việt Phương có nghĩa là hương thơm của hoa cỏ, Thanh có nghĩa là màu xanh, trong sạch, thanh khiết. Phương Thanh dùng để chỉ đến loài hoa cỏ dại bên đường, màu xanh biếc trong sáng, rất đẹp, gợi cảm giác thoải mái, thanh mát dễ chịu cho người nhìn ngắm chúng. Tên Phương Thanh thường là người xinh đẹp, tâm hồn trong sáng và có sức sống mãnh liệt, yêu đời tựa như loài hoa dại.

Quỳnh Ngân
100,559
"Ngân" là tiền của, còn có nghĩa là quý báu. Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra "Quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm, thể hiện người thanh tú, dung mạo xinh đẹp, bản tính khiêm nhường, thanh cao. Với tên "Quỳnh Ngân" , ba mẹ mong con xinh đẹp, tính tình hiền hòa, sống khiêm nhường, tương lai đầy đủ no ấm

Nguyên Ngọc
100,496
1. Nguyên: Từ này thường có nghĩa là "nguyên bản", "nguyên sơ", hoặc "thuần khiết". Nó thể hiện sự trong sáng, chân thật và không bị pha trộn. 2. Ngọc: Từ này có nghĩa là "ngọc trai", "ngọc quý", biểu trưng cho sự quý giá, đẹp đẽ và sang trọng. Ngọc cũng thường được liên kết với sự tinh khiết và giá trị. Khi kết hợp lại, tên "Nguyên Ngọc" có thể hiểu là "ngọc quý nguyên bản", thể hiện sự quý giá và tinh khiết. Tên này có thể được dùng để thể hiện mong muốn về một cuộc sống tốt đẹp, thanh khiết và có giá trị.

Công Toàn
100,484
Chữ "Công" theo nghĩa Hán Việt ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào, "Toàn" có nghĩa là đầy đủ, trọn vẹn, không thiếu sót. Vì vậy khi đặt tên này cho con là để đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, chính trực, tốt xấu không bao che, làm việc gì cũng toàn tâm toàn ý, không để dở dang.

Minh Hằng
100,377
"Minh" là thông minh, có trí tuệ, xinh đẹp. Cái tên "Minh Hằng" có ý nghĩa là mong con sinh ra sẽ xinh đẹp, tài sắc, thông minh, toả sáng như chị Hằng trên cung trăng.

Hoàng Lợi
100,371
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Lợi Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.

Cao Ngân
100,370
- "Cao" thường có nghĩa là cao quý, cao thượng, hoặc có vị trí cao trong xã hội. Nó cũng có thể chỉ đến chiều cao vật lý. - "Ngân" thường có nghĩa là bạc, một kim loại quý, hoặc có thể chỉ đến âm thanh ngân vang, trong trẻo. Khi kết hợp lại, "Cao Ngân" có thể được hiểu là một cái tên mang ý nghĩa cao quý, trong sáng hoặc có giá trị như bạc.

Hoàng Hôn
100,368
Hoàng hôn là từ Hán-Việt, "黄昏" hay còn gọi là chiều tà.

Tường Minh
100,359
Theo nghĩa Hán - Viêt, "Minh" và "Tường" đều có nghĩa là thông minh, tinh tường, am hiểu. Đặt con tên " Tường Minh" là cầu mong con có trí tuệ tinh thông, học rộng biết nhiều, nhanh nhẹn, thông minh, tương lai tươi sáng

Trúc Nguyên
100,326
Tên "Trúc Nguyên" là một tên tiếng Việt, trong đó "Trúc" thường được hiểu là cây trúc, biểu tượng cho sự thanh cao, ngay thẳng và kiên cường. "Nguyên" có thể mang ý nghĩa của sự nguyên vẹn, khởi đầu hoặc cội nguồn. Do đó, tên "Trúc Nguyên" có thể được hiểu là một khởi đầu thanh cao, hoặc một biểu tượng của sự kiên định và nguyên vẹn.

Tìm thêm tên

hoặc