Tìm theo từ khóa "Hòa"

Hoàn Đỗ
55,258
Hoàn: Nghĩa gốc: "Hoàn" mang ý nghĩa tròn trịa, đầy đặn, viên mãn, không khuyết thiếu. Nó gợi sự hoàn thiện, trọn vẹn về mọi mặt. Mở rộng: "Hoàn" còn có thể hiểu là sự trở về, hồi phục lại trạng thái ban đầu, hoặc hoàn thành một mục tiêu, nhiệm vụ nào đó. Đỗ: Nghĩa gốc: "Đỗ" thường được hiểu là một loại cây, ví dụ như cây đậu. Tuy nhiên, trong tên, "Đỗ" mang ý nghĩa về sự thành đạt, đỗ đạt trong học hành, thi cử, công danh. Mở rộng: "Đỗ" còn thể hiện sự kiên trì, nỗ lực để vượt qua khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Ý nghĩa chung: Tên "Hoàn Đỗ" là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống viên mãn, tròn đầy, thành công trên con đường học vấn, sự nghiệp. Nó gợi lên hình ảnh một người vừa có sự hoàn thiện về nhân cách, vừa có ý chí phấn đấu để đạt được những thành tựu trong cuộc sống. Tên này cũng có thể mang ý nghĩa về sự trở về với những giá trị tốt đẹp, sự phục hồi và phát triển sau những khó khăn.

Xuân Hoa
55,247
"Xuân" có nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. Cái tên "Xuân Hoa" mà bố mẹ đặt cho con có nghĩa là người con gái đẹp, có sức sống thanh tao, mơn mởn như mùa xuân.

Hoàng Kiều
55,054
"Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. "Hoàng Kiều" con là người xinh đẹp giỏi gian duyên dáng cao sang.

Hoành
54,627

Tuấn Khoa
54,578
Tên đệm Tuấn: Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử. Tên chính Khoa: Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Ðăng Khoa
54,543
Cái tên với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai

Hoàng Mỹ
54,525
Mỹ có nghĩa là xinh đẹp, tốt lành theo kiểu nhẹ nhàng mềm mại. Hoàng là huy hoàng, giàu có. Hoàng Mỹ nghĩa là cha mẹ mong con xinh đẹp, đáng yêu & tương lai giàu có huy hoàng, Hoàng Mỹ còn có nghĩa là con vẹn toàn, hội đủ sự tốt đẹp từ đức tính đến ngoại hình

Hoài Tâm
54,515
Hoài là nhung nhớ. Hoài Tâm là trái tim yêu thương nhung nhớ.

Hoàng Loan
54,496
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Loan: Theo tiếng Hán - Việt, "Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Theo hình ảnh cao quý của chim Loan, tên "Loan" để chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu.

Hoài Quang
54,249
Tên đệm Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Tên chính Quang: Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất.

Tìm thêm tên

hoặc