Tìm theo từ khóa "An"

Thi Thanh
101,960
1. Ý nghĩa của từng phần: - "Thi": Trong tiếng Việt, "Thi" thường liên quan đến thơ ca, nghệ thuật, hoặc có nghĩa là "thì" trong ngữ cảnh ngữ pháp. Nó cũng có thể được hiểu là sự thanh nhã, nhẹ nhàng. - "Thanh": Từ này thường mang ý nghĩa là trong sáng, thanh khiết, hoặc có thể liên quan đến âm thanh trong trẻo, dễ chịu. 2. Kết hợp ý nghĩa: - Khi kết hợp lại, "Thi Thanh" có thể hiểu là "thơ ca trong sáng", "nghệ thuật nhẹ nhàng", hoặc "sự thanh khiết của thơ ca". Điều này làm cho tên này thường được gắn liền với những người có tính cách dịu dàng, nhạy cảm và yêu thích nghệ thuật.

Huân
101,953
Nghĩa Hán Việt là công lao, thể hiện thành tích, kết quả tốt đẹp, giá trị to lớn.

Anh Quốc
101,935
Sau này con sẽ là một chàng trai anh minh, giúp sức xây dựng đất nước

Ka Ngân
101,903
Ka: Trong một số ngôn ngữ, "Ka" có thể mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, quyền lực, hoặc một vị thần. Tuy nhiên, trong tiếng Việt, "Ka" thường được dùng như một âm tiết đệm, tạo sự khác biệt và cá tính cho tên. Xét về mặt ngữ âm, "Ka" tạo cảm giác mạnh mẽ, dứt khoát, gợi sự năng động và cá tính. Ngân: "Ngân" có nghĩa là tiền bạc, của cải, tài sản. Nó tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng và cuộc sống sung túc. "Ngân" còn gợi đến hình ảnh những vật quý giá, lấp lánh, mang vẻ đẹp tinh khiết và sang trọng. Trong văn hóa Việt Nam, "Ngân" thường được dùng để chỉ những điều tốt đẹp, may mắn và có giá trị. Tổng kết: Tên "Ka Ngân" là sự kết hợp giữa âm tiết "Ka" tạo sự khác biệt và cá tính, cùng với ý nghĩa tốt đẹp của "Ngân" - tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng và những điều quý giá. Tên này mang ý nghĩa về một cuộc sống sung túc, may mắn và một tương lai tươi sáng. Nó cũng gợi lên hình ảnh một người có cá tính, năng động và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Phương An
101,866
"Phương" là phương hướng, là góc cạnh. "Phương An" là con người có chí hướng, có định hướng rõ ràng

Thanh Phi
101,855
"Thanh" là màu xanh của tuổi trẻ, tuổi đầy sức mạnh và niềm tin yêu vào cuộc sống. "Phi" là nhanh như bay. Tên "Thanh Phi" dùng để nói đến người nhanh nhẹn, tinh anh, tràn đầy sức sống, yêu người, yêu đời

Khánh Hải
101,841
"Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Khánh Lâm ngụ ý chỉ một người có tình cảm bao la, sâu sắc, yêu muôn người, muôn vật, lối sống mang hướng tình cảm, dạt dào

Thanh Duy
101,835
Tên đệm Thanh Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Duy "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Nhật Hoang
101,817
- Nhật: có nghĩa là "mặt trời", biểu trưng cho ánh sáng, sức sống, sự tươi mới và hy vọng. Mặt trời cũng thường được coi là biểu tượng của quyền lực và sự vĩ đại. - Hoàng: có nghĩa là "vàng" hoặc "hoàng gia", tượng trưng cho sự quý giá, sang trọng và quyền uy. Khi kết hợp lại, "Nhật Hoàng" có thể được hiểu là "ánh sáng của mặt trời vàng", thể hiện sự rực rỡ, tỏa sáng và giá trị. Tên này thường được đặt với hy vọng rằng người mang tên sẽ có cuộc sống tươi sáng, thành công và được mọi người yêu mến.

Việt Thắng
101,802
Con sẽ là người ưu việt, thông minh và chiến thắng, thành công

Tìm thêm tên

hoặc