Tìm theo từ khóa "Vân"

Vân Oanh
97,811
Vân Oanh: Đây là bản hòa nhạc của niềm vui và hạnh phúc, đánh thức những điều tốt đẹp và may mắn trong cuộc sống của bé

Nhã Vân
96,232
Nhã của nho nhã & Vân có nghĩa là mây làm nên tên Nhã Vân với ý nghĩa con có dung mạo xinh đẹp, thái độ từ tốn, nho nhã & sống yên vui, tự tại không ganh đua.

Xuyến Vân
95,850
Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Tên "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý. Tên chính Vân: tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Mai Vân
95,836
"Mai" là một loài hoa đẹp nở vào đầu mùa xuân - một mùa xuân tràn trề ước mơ và hy vọng. Tên "Mai" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. Kết hợp với "Vân" là đám mây nhẹ nhàng, êm đềm. "Mai Vân" nghĩa là đám mây mùa xuân, nho nhã, thanh tú, luôn tràn trề ước mơ hy vọng.

Trang Vân
95,245
Tên Vân: thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó. Tên Trang: Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Vân Nhân
95,205
- "Vân" có nghĩa là mây, thường biểu trưng cho sự nhẹ nhàng, thanh thoát và tự do. Mây cũng có thể tượng trưng cho những điều cao quý, tinh khiết. - "Nhân" thường liên quan đến con người, nhân cách, hoặc lòng nhân ái. Từ này thể hiện những giá trị nhân văn, sự tử tế và tình thương. Khi kết hợp lại, "Vân Nhân" có thể được hiểu là "người có phẩm cách cao quý, thanh thoát" hoặc "người mang đến sự nhẹ nhàng và nhân ái".

Vân Thi
95,092
"Vân" là mây, gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Tên chính Thi: Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Mỹ Vân
94,854
"Mỹ" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là xinh đẹp, tốt lành để chỉ về người con gái có dung mạo xinh đẹp như hoa. Tên "Mỹ" mang ý nghĩa mong con lớn lên xinh đẹp tâm tính tốt lành. "Mỹ Vân" có nghĩa là áng mây đẹp dịu dàng, nhẹ nhàng.

Hải Vân
94,649
Hải" là biển, bao la rộng lớn. "Hải Vân" nghĩa là mong con khi trưởng thành sẽ có cuộc sống tự do

Quỳnh Vân
94,066
Theo nghĩa gốc Hán, "quỳnh" nghĩa là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra "quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. "Quỳnh Vân" ngụ ý là người con gái xinh đẹp, tinh tế, mềm mại

Tìm thêm tên

hoặc