Tìm theo từ khóa "Tuệ"

Tuệ Hân
76,428
- "Tuệ" có nghĩa là trí tuệ, sự thông minh, sáng suốt. Từ này thường được dùng để chỉ những người có khả năng tư duy, hiểu biết và nhận thức tốt. - "Hân" có nghĩa là vui mừng, hạnh phúc, niềm vui. Nó thể hiện sự lạc quan, tích cực và sự yêu đời.

Tuệ Linh
72,184
- Tuệ: Có nghĩa là trí tuệ, thông minh, sáng suốt. Từ này thường được dùng để chỉ người có khả năng tư duy, hiểu biết sâu sắc và có khả năng phán đoán tốt. - Linh: Có nghĩa là linh hoạt, nhạy bén, hoặc có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự linh thiêng, huyền bí. Từ này thường được dùng để miêu tả sự nhạy cảm, khéo léo trong hành động và suy nghĩ. Khi kết hợp lại, tên "Tuệ Linh" có thể hiểu là "người con gái thông minh và nhạy bén", mang ý nghĩa tích cực về trí tuệ và sự nhạy cảm trong cuộc sống.

Tuệ Anh
71,833
Người mang tên Tuệ Anh thường có một tính cách đặc biệt và đáng ngưỡng mộ. Tên “Tuệ” trong Hán Việt mang ý nghĩa về trí tuệ, sự thông minh và sự sáng suốt. Còn “Anh” có nghĩa là lòng nhân ái, hiếu thảo và sự tôn trọng. Người tên Tuệ Anh thường là những người rất thông minh và có khả năng tư duy sắc bén.

Định Tuệ
64,409
Tên "Tuệ" theo nghĩa Hán-Việt có ý nghĩa là trí thông minh, tài trí. Khi đặt tên cho con là "Tuệ," cha mẹ đã muốn gửi đi thông điệp rằng họ hi vọng con sẽ phát triển thành một người có trí tuệ vượt trội, có năng lực và tư duy sắc sảo.

Ðức Tuệ
63,506
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Đức Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, đức độ. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, đức độ, thông minh hơn người

Tuệ An
53,363
"Tuệ" tức là trí tuệ, sự thông thái, hiểu biết. Tên "An" có ý nghĩa an lành, yên bình. Cái tên "Tuệ An" có thể được hiểu là sự mong muốn con cái khi lớn lên sẽ thông minh, là người có trí tuệ, hiểu biết sâu rộng và có cuộc sống an bình.

Tuệ Tiên
52,162
Tên "Tuệ Tiên" trong tiếng Việt thường được hiểu theo nghĩa là sự kết hợp giữa hai từ "Tuệ" và "Tiên". - "Tuệ" có nghĩa là trí tuệ, sự thông minh, sáng suốt. - "Tiên" thường được hiểu là tiên nữ, hoặc có thể liên quan đến sự thanh cao, trong sáng như tiên. Khi kết hợp lại, "Tuệ Tiên" có thể được hiểu là "người con gái thông minh, sáng suốt và thanh cao".

Đức Tuệ
51,979
Tên đệm Đức: Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Tên chính Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tuệ Lâm
39,254
"Tuệ" theo nghĩa Hán - Việt là thông minh tài trí. "Lâm" có nghĩa là rừng cây. Tên "Tuệ Lâm" mang ý nghĩa con là người sáng dạ, nhanh trí, học một hiểu mười và tâm tính bình dị, hiền hòa, sống cởi mở rộng lượng

Tuệ Thi
35,194
Theo nghĩa Hán-Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ Thi" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tìm thêm tên

hoặc