Tìm theo từ khóa "C"

Ngoc Hung
98,411
- Ngọc: Trong tiếng Việt, "ngọc" thường chỉ những viên đá quý, tượng trưng cho sự quý giá, tinh khiết và đẹp đẽ. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự sang trọng và giá trị. - Hưng: Từ "hưng" có nghĩa là phát triển, thịnh vượng, thành công. Nó thường được sử dụng để chỉ sự phát đạt, may mắn trong cuộc sống.

Céline Ly
98,352
Tên "Céline" có nguồn gốc từ tiếng Pháp, thường được hiểu là "bầu trời" hoặc "thiên đàng." Đây là một tên phổ biến ở nhiều quốc gia và thường mang ý nghĩa liên quan đến sự thanh khiết, nhẹ nhàng và tinh tế. Tên "Ly" trong tiếng Việt có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. "Ly" có thể là một tên riêng, một phần của tên lót, hoặc thậm chí là một biệt danh. Trong văn hóa Việt Nam, "Ly" cũng có thể liên quan đến hình ảnh của hoa ly, biểu trưng cho sự thanh tao, quý phái. Khi kết hợp lại, "Céline Ly" có thể mang ý nghĩa về một người phụ nữ thanh lịch, nhẹ nhàng và tinh tế, có thể gợi lên hình ảnh của sự thanh khiết và quý phái. Tên này có thể được dùng làm tên thật hoặc biệt danh, tùy thuộc vào sở thích của người sở hữu.

Bích Nga
98,290
Nga là từ hoa mỹ dùng để chỉ người con gái đẹp, thướt tha xinh như tiên. Bích là tên 1 loài ngọc quý, trong sáng. Bích Nga nghĩa là con xinh đẹp như tiên, trong sáng như ngọc

Trí Thức
98,252
Tên "Trí Thức" trong tiếng Việt có ý nghĩa rất tích cực và sâu sắc. "Trí" thường được hiểu là trí tuệ, thông minh, khả năng nhận thức và hiểu biết. "Thức" có thể hiểu là kiến thức, sự tỉnh táo, sự hiểu biết sâu rộng. Khi kết hợp lại, tên "Trí Thức" thường gợi lên hình ảnh của một người có học thức, thông minh, và có hiểu biết sâu rộng trong nhiều lĩnh vực. Đây là một cái tên thường được đặt với hy vọng rằng người mang tên sẽ trở thành một người có trí tuệ, hiểu biết và có khả năng đóng góp tích cực cho xã hội.

Nice
98,238
Nghĩa là đẹp trong tiếng Anh

Tấn Lực
98,177
Tên đệm Tấn: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tấn" vừa có nghĩa là hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm, ân cần, vừa có nghĩa là tiến lên, thể hiện sự phát triển, thăng tiến. Người đệm "Tấn" thường là người thân thiện, hòa đồng, quan tâm tới người khác, vừa là người có tiền đồ, sự nghiệp. Tên chính Lực: Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.

Lệ Châu
98,114
- Lệ: Từ này có thể hiểu là "đẹp", "duyên dáng" hoặc "dịu dàng". Nó thường được dùng để chỉ vẻ đẹp của một người phụ nữ, không chỉ về ngoại hình mà còn về tâm hồn. - Châu: Từ này có nghĩa là "ngọc", "viên ngọc" hoặc "hạt ngọc". Châu thường được dùng để biểu thị sự quý giá, tinh khiết và sang trọng. Khi kết hợp lại, "Lệ Châu" có thể được hiểu là "viên ngọc đẹp" hoặc "ngọc quý duyên dáng". Tên này thể hiện sự quý giá và vẻ đẹp của người mang tên, gợi lên hình ảnh một người phụ nữ không chỉ xinh đẹp mà còn có giá trị và phẩm hạnh tốt đẹp.

Quốc Hoàng
98,088
Mong muốn con sẽ làm nên nghiệp lớn, giàu sang phú quý

Cục Dàng
98,079

Chí Linh
98,068
Tên đệm Chí: Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tìm thêm tên

hoặc