Tìm theo từ khóa "Ú"

Hữu Canh
105,798
Hữu Canh nghĩa là 1 chặng thời gian tốt đẹp, giá trị, ngụ ý mong con cái có cuộc sống viên mãn, tốt đẹp, gặp điều may mắn

Lương Tài
105,766
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương Tài" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ, tài năng

Bình Thuận
105,763
Nguồn gốc tên gọi Bình Thuận được chúa Nguyễn đặt tên từ năm 1697. "Bình" là khai phá, bình định vùng đất; "Thuận" là thuận lợi, hòa thuận. Bình Thuận có ý nghĩa là vùng đất mới được khai phá với mong muốn con người sinh sống hòa thuận, thuận lợi.

Thúy Nhung
105,759
Nhung có nghĩa là con xinh đẹp, mềm mại, dịu dàng và cao sang như gấm nhung. Chữ Thúy trong “ngọc Phỉ Thúy” mang ý nghĩa viên ngọc đẹp, viên ngọc quý. Chính vì vậy, cha mẹ đặt con tên Thúy với mong muốn con cái sẽ luôn xinh đẹp, cao sang và được nâng niu, trân trọng. Tên Thúy thể hiện sự trong trẻo, trong sáng và tinh khôi.

Ðức Tài
105,756
"Đức Tài" chỉ con người có tài năng và đức độ đồng hòa, làm nên việc lớn

Hữu Tuấn
105,755
- "Hữu" thường có nghĩa là "có", "bạn bè" hoặc "bên phải". Trong ngữ cảnh tên gọi, "Hữu" thường được hiểu là "bạn bè" hoặc mang ý nghĩa tích cực về mặt quan hệ xã hội. - "Tuấn" thường có nghĩa là "đẹp trai", "tuấn tú", "tài giỏi". Đây là một từ thường dùng để chỉ người có ngoại hình ưa nhìn và có tài năng. Kết hợp lại, tên "Hữu Tuấn" có thể mang ý nghĩa là một người bạn đẹp trai, tuấn tú hoặc một người có tài năng và có mối quan hệ xã hội tốt. Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ có ngoại hình ưa nhìn, tài năng và được nhiều người yêu mến.

Judy
105,751
Judy: Sự ca ngợi.

Thuỳ Sang
105,732
1. Thuỳ: Từ "thuỳ" thường mang nghĩa là dịu dàng, nhẹ nhàng, hoặc có thể liên quan đến sự thanh tao, duyên dáng. Nó thường được dùng để chỉ những phẩm chất tốt đẹp, nữ tính. 2. Sang: Từ "sang" có thể hiểu là sáng sủa, rực rỡ, hoặc chỉ sự thành đạt, nổi bật. Nó thể hiện sự tỏa sáng, nổi bật trong một lĩnh vực nào đó. Khi kết hợp lại, "Thuỳ Sang" có thể hiểu là "sự dịu dàng và tỏa sáng", thể hiện một người con gái không chỉ có vẻ đẹp bên ngoài mà còn có nội tâm phong phú, nổi bật trong cách cư xử và phẩm chất.

Mỹ Diệu
105,711
Mỹ: "Mỹ" trong Hán Việt mang ý nghĩa là đẹp đẽ, xinh xắn, hoàn mỹ. Nó thường được dùng để chỉ những điều có giá trị thẩm mỹ cao, khiến người khác cảm thấy dễ chịu và hài lòng khi chiêm ngưỡng. Trong tên người, "Mỹ" thể hiện mong muốn con có vẻ ngoài ưa nhìn, duyên dáng, đồng thời cũng gợi ý về một tâm hồn đẹp, phẩm chất tốt. Diệu: "Diệu" mang nghĩa là kỳ diệu, huyền diệu, phi thường. Nó thường được dùng để miêu tả những điều vượt xa lẽ thường, mang tính chất đặc biệt và khó lý giải. Trong tên người, "Diệu" thể hiện mong muốn con có tài năng xuất chúng, trí tuệ hơn người, có thể đạt được những thành công vang dội trong cuộc sống. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về một cuộc đời may mắn, hạnh phúc và tràn đầy những điều bất ngờ thú vị. Tổng kết: Tên "Mỹ Diệu" là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp và sự kỳ diệu. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con không chỉ xinh đẹp, duyên dáng mà còn thông minh, tài năng và có một cuộc đời đầy ý nghĩa. Tên này mang đến cảm giác về một người có sức hút đặc biệt, có thể tỏa sáng và đạt được những thành công lớn trong cuộc sống.

Yuna
105,701
Yuna: tên tiếng Nhật hay cho con gái ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ.

Tìm thêm tên

hoặc