Tìm theo từ khóa "An"

Huy Quang
103,399
Theo nghĩa Hán - Việt "Quang" có nghĩa là ánh sáng, tên Quang dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tài năng,"Đạt" để chỉ sự thành công, vị thế cao sang & trí tuệ thông suốt, thấu tình đạt lý của con người. Tên Duy Quang mang ý nghĩa con sẽ là người trí tuệ, thông minh có hiếu biết & thành công, đỗ đạt trong sự nghiệp

Dâng Phương
103,386
Dâng: tăng lên cao, cuộn lên, trào lên, đưa lên một cách cung kính. Tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Tên Phương còn có ý nghĩa về thái độ và cách xử sự đúng đắn, khéo ăn khéo nói. Phương là tên tên phù hợp với cả nam và nữ nên rất cá tính và được mọi người yêu mến.

Hạnh
103,344
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Thân Thiện
103,337
Tên "Thân Thiện" mang ý nghĩa của sự gần gũi, hòa đồng và dễ mến. "Thân" thường biểu thị sự thân mật, gần gũi, còn "Thiện" có nghĩa là tốt lành, hiền lành. Khi kết hợp lại, tên "Thân Thiện" có thể được hiểu là một người có tính cách hòa nhã, dễ gần và luôn đối xử tốt với mọi người xung quanh.

Tra Khanh
103,330
Tra: Trong tiếng Hán Việt, "Tra" mang ý nghĩa về sự thanh tao, tinh khiết, thường gợi liên tưởng đến cây trà hoặc những phẩm chất thanh cao, tao nhã. Nó cũng có thể mang ý nghĩa về sự tìm tòi, nghiên cứu, khám phá những điều mới mẻ. Khanh: "Khanh" là một từ Hán Việt mang ý nghĩa tốt đẹp, thường dùng để chỉ những người có phẩm chất cao quý, thanh liêm, được người khác kính trọng. Trong một số trường hợp, "Khanh" còn được dùng để gọi người mình yêu mến, trân trọng. Ý nghĩa tổng thể: Tên "Tra Khanh" gợi lên một hình ảnh về một người thanh tao, tinh khiết, có phẩm chất cao quý và được mọi người yêu mến. Cái tên mang ý nghĩa về sự thanh cao, tao nhã, đồng thời cũng thể hiện mong muốn về một cuộc sống thanh bạch, được mọi người kính trọng.

Jannie N
103,317
Tên "Jannie N" kết hợp giữa một tên gọi thân mật mang ý nghĩa về ân sủng và lòng nhân từ (Jannie) với một yếu tố chưa xác định (N) đại diện cho một phần quan trọng khác trong tên đầy đủ của người này. Ý nghĩa toàn diện của tên sẽ phụ thuộc vào việc giải mã chữ "N" và tìm hiểu ý nghĩa của tên mà nó đại diện.

Khắc Thành
103,286
Thành là đạt đến. Khắc Thành nghĩa là con người có sự nghiêm khắc nhất định tới bản thân, là động lực để thành công, đạt đến sự nghiệp đỉnh cao

Mộng Loan
103,224
Tên đệm Mộng: Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống. Tên chính Loan: Theo tiếng Hán - Việt, "Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Theo hình ảnh cao quý của chim Loan, tên "Loan" để chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu.

Khánh Hoàng
103,185
Có sự chắc chắn về công danh, sự nghiệp, có thể làm rạng rỡ cho gia đình 1 cách huy hoàng

Giáng Tiên
103,178
"Giáng Tiên" nghĩa là người có vận số may mắn, xinh đẹp như tiên nữ trên trời

Tìm thêm tên

hoặc