Tìm theo từ khóa "Nguyệt"

Nguyệt Thảo
89,275
- Nguyệt có nghĩa là "trăng", tượng trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng, thanh thoát và ánh sáng. Trăng thường được liên tưởng đến sự lãng mạn và những điều huyền bí. - Thảo có nghĩa là "cỏ", biểu trưng cho sự tươi mới, sức sống, và sự gần gũi với thiên nhiên. Cỏ cũng có thể biểu thị cho sự giản dị, khiêm nhường nhưng cũng rất mạnh mẽ. Khi kết hợp lại, "Nguyệt Thảo" có thể hiểu là "cỏ dưới ánh trăng", gợi lên hình ảnh một cảnh đẹp thơ mộng, thanh bình, và đầy chất thơ. Tên này có thể được dùng để thể hiện sự dịu dàng, thanh thoát và gần gũi với thiên nhiên của một người.

Tú Nguyệt
82,426
Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Tú Nguyệt gợi đến người con gái xinh đẹp, giản dị, vui tươi, hồn nhiên

Mộng Nguyệt
82,406
Theo nghĩa Hán - Việt "Mộng" có nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng. Tên Mộng Nguyệt mong con xinh đẹp, hồn nhiên, mộng mơ, nhẹ nhàng như vầng trăng sáng

Nguyệt Tạ
79,675
1. Nguyệt: Trong tiếng Việt, "Nguyệt" thường có nghĩa là "trăng". Trăng thường được liên tưởng đến vẻ đẹp, sự dịu dàng và ánh sáng huyền ảo, mang lại cảm giác thanh bình và lãng mạn. 2. Tạ: Từ "Tạ" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, "Tạ" có thể là tên họ, nhưng cũng có thể hiểu là "cảm tạ" hoặc "cảm ơn".

Hoàng Nguyệt
77,790
Tên đệm Hoàng: "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Nguyệt Uyển
72,005
"Nguyệt Uyển"- mong con sẽ mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn, lại vừa uyển chuyển, tinh tế

Nguyệt Cát
70,848
"Nguyệt" có nghĩa là "mặt trăng" và "Cát" thường mang ý nghĩa là "tốt lành" hoặc "may mắn".

Nguyệt Hoàng
70,671
Tên Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên đệm Nguyệt Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Như Nguyệt
68,416
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Nguyệt: Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Nguyệt Hồng
68,388
"Nguyệt" có nghĩa là con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn. Cái tên "Nguyệt Hồng" ý chỉ mong muốn con có vẻ đẹp rạng ngời khi lớn lên, có nét đẹp, rạng rỡ như những vầng trăng.

Tìm thêm tên

hoặc