Tìm theo từ khóa "Kim"

Kim Thạch
101,596
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Thạch: "Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường.

Kim Thi
100,244
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Thi: Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Kim Thảo
100,189
"Kim" là trân quý, "Thảo" là cây xanh. "Kim Thảo" chỉ loài cây trân quý, ý chỉ con như báu vật được gia đình yêu thương trân trọng

Kim Thông
100,023
"Thông" là tên một loại cây hạt trần, thân thẳng, lá hình kim, tán lá hình tháp, cây có nhựa thơm, là hình ảnh tượng trưng trong Giáng sinh, mang ý nghĩa ấm áp và tràn đầy màu xanh hy vọng. Tên Kim Thông mong con luôn ấm áp, thông minh, tỏa sáng như ánh hào kim

Kim Thuận
99,780
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Thuận: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Kim Nhanh
98,703
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Nhanh: Nhanh nhẹn, tháo vát

Kim Nhung
98,368
"Kim" có nghĩa là vàng, là thứ kim loại quý giá, tượng trưng cho sự giàu có, phú quý. "Nhung" có nghĩa là tơ tằm mềm mại, óng ả, tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính. Tên "Kim Nhung" có thể hiểu là mong muốn của cha mẹ rằng con gái của mình sẽ là người có cuộc sống giàu sang, sung túc, xinh đẹp, dịu dàng.

Mỹ Kim
97,863
Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Đặt tên con là"Mỹ Kim" ý muốn con vừa xinh đẹp giỏi giang thành công trong cuộc sống, vừa đem lại nhiều điều tươi đẹp và được mọi người quý mến.

Hồ Kim
97,358

Kim Uyên
94,805
Kim Uyên: Sự trân quý và vẻ đẹp sang trọng quý phái, với mong ước cho cuộc sống đủ đầy.

Tìm thêm tên

hoặc