Tìm theo từ khóa "Kiên"

Ngọc Kiên
60,686
Ngọc Kiên mang ý nghĩa về sự quý giá và tinh túy. Tên này thể hiện một chàng trai có giá trị đáng quý, tinh tế và đáng kính.

Kiên
59,272
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền.

Thế Kiên
56,301
- "Thế" thường mang ý nghĩa về thế giới, thời đại, hoặc có thể ám chỉ đến sự nghiệp, vị thế trong xã hội. - "Kiên" có nghĩa là kiên định, vững chắc, bền bỉ. Khi kết hợp lại, "Thế Kiên" có thể được hiểu là người có sự kiên định và vững chắc trong cuộc sống hoặc sự nghiệp, có thể tạo ra ảnh hưởng lớn trong xã hội.

Kiến Bình
53,714
Kiến Bình có ý nghĩa là Tính tình trung thực, cuộc đời thanh nhàn, bình dị

Kiên Cường
47,700
Bé mạnh mẽ, cương nghị, vững vàng và chính trực

Xuân Kiên
41,224
"Xuân" là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. Xuân Kiên, ý nói một người luôn tràn đầy nhiệt huyết, luôn biết phấn đấu, trau dồi bản thân, gặt hái thành công

Ðức Kiên
39,722
"Đức" nghĩa là đức độ, đạo đức,"Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Tên con là Đức Kiên nghĩa là mong con đức độ, kiên định, vững vàng và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống

Kiến Lửa
35,580
Tên Kiến Lửa mong con sẽ chăm chỉ, mạnh mẽ, quyết tâm để sau sẽ thành tài

Kiến Văn
14,663
Con là người có học thức, kiến thức tốt, nho nhã, văn hay chữ tốt

Tìm thêm tên

hoặc