Tìm theo từ khóa "Minh"

Tuấn Minh
43,575
"Minh": thông minh, lanh lợi, sáng suốt, "Tuấn": khôi ngô, tuấn tú, đẹp trai. Với tên "Tuấn Minh" , ba mẹ mong con đẹp trai, thông minh sáng suốt và lanh lợi

Văn Minh
43,415
"Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt. Tên Văn Minh mong con luôn anh minh, nho nhã là người có học thức

Minh Anh
43,118
Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh

Minh Ðan
43,048
Minh đan có màu đỏ lấp lánh, đặt tên này cho con nghĩa là ba mẹ coi con như báu vật vô cùng quý báu và mong con tỏa sáng trên cuộc đời này

Minh Thuận
42,723
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, sáng suốt, minh mẫn, "Thuận" là hoà thuận, hiếu thuận, ý muốn nói tới những điều diễn ra suôn sẻ, thuận lợi theo ý muốn của mình. "Minh Thuận" có thể hiểu là thông minh và hiếu thuận. Tên "Minh Thuận" gợi lên ý nghĩa mong con sẽ trở thành người thông minh, giỏi giang và luôn gặp được nhiều may mắn, thuận lợi trong cuộc sống

Minh Nhân
42,506
Mong con nhân hậu, lương thiện, thông minh và luôn tỏa sáng

Minh Hạnh
42,440
"Minh" là thông minh, sáng dạ. "Minh Hạnh" là cái tên mà bố mẹ mong con luôn thông minh, nhanh trí, có phẩm chất cao quý, có đức hạnh tốt.

Minh Quý
40,486
"Minh" nghĩa là thông minh, minh mẫn, "Qúy" trong quý giá, quý báu. Tên Minh Qúy mong con thông minh, lanh lợi, là người đáng quý

Anh Minh
39,625
Mong con sẽ thông minh, lỗi lạc, tài năng xuất chúng

Minh Thúy
38,675
Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt, "Thúy" dùng để nói đến sự trân trọng, hân hoan. Tên "Minh Thúy" dùng để nói đến người lanh lợi, có trí tuệ, hiểu biết, đức hạnh, được mọi người yêu quý.

Tìm thêm tên

hoặc