Tìm theo từ khóa "Hàn"

Thu Thanh
93,379
Mùa thu xanh. Con có tâm hồn trong sáng, cuộc đời bình yên, nhiều hạnh phúc.

Thắng Lợi
93,174
Thắng Lợi nghĩa là mong con sau này may mắn, tốt lành, trước mọi khó khăn đều vượt qua và chiến thắng

Thanh Tuệ
93,016
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Vương Khang
92,994
Tên đệm Vương: Đệm Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua. Tên chính Khang: Theo tiếng Hán - Việt, "Khang" được dùng để chỉ sự yên ổn, an bình hoặc được dùng khi nói đến sự giàu có, đủ đầy. Tóm lại tên "Khang" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ người khỏe mạnh, phú quý & mong ước cuộc sống bình an.

Thanh Thâm
92,993
1. Ý nghĩa của từng từ: - Thanh: Thường có nghĩa là trong sáng, thuần khiết, hoặc có thể liên quan đến màu xanh, biểu trưng cho sự tươi mát, trẻ trung. - Thâm: Có thể hiểu là sâu sắc, thâm trầm, hoặc có chiều sâu về mặt cảm xúc, tri thức. 2. Tổng hợp ý nghĩa: Khi kết hợp lại, "Thanh Thâm" có thể được hiểu là một người có tâm hồn trong sáng nhưng cũng sâu sắc, hoặc là người có sự hiểu biết và trải nghiệm phong phú. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của một người có tính cách nhẹ nhàng, nhưng cũng rất trí thức và sâu sắc.

Thanh Diệu
92,730
Theo nghĩa Hán - Việt "Thanh" Là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu."Thanh Diệu" mong muốn con có cuộc sống an nhàn , cao quý thanh bạch, cuộc sống tốt đẹp luôn ở bên con.

Thanh Tri
92,712
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là trong sáng, trong sạch, thanh khiết. "Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Tên "Thanh Tri" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, thân thiện, sống trong sạch, liêm khiết.

Minh Thắng
92,553
"Minh" nghĩa là thông minh, minh mẫn, "Thắng" trong chiến thắng, thành công. Tên Minh Thắng mong con thông minh, lanh lợi, thành công sẽ đến với con

Đăng Thành
92,377
- Đăng: Trong tiếng Việt, "Đăng" có thể mang nhiều ý nghĩa, nhưng thường được hiểu là "sáng", "tỏa sáng" hoặc "nâng cao". Nó cũng có thể liên quan đến hình ảnh của một ngọn đèn hoặc ánh sáng, biểu trưng cho sự thông minh, trí tuệ hoặc thành công. - Thành: Tên này thường có nghĩa là "thành công", "thành đạt" hoặc "vững chắc". Nó cũng có thể biểu thị cho sự hoàn thiện và ổn định.

Hạnh Quyên
92,272
Tên đệm Hạnh Theo Hán - Việt, đệm "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Đệm "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp. Tên chính Quyên Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Tìm thêm tên

hoặc