Tìm theo từ khóa "Dự"

Duyên
62,943
Tên “Duyên” thường mang ý nghĩa của sự dịu dàng, nết na và được nhiều người yêu mến. Cha mẹ đặt tên con là “Duyên” với hy vọng con gái sẽ trở thành người phụ nữ đẹp từ bên trong lẫn bên ngoài, và nhận được tình yêu thương, quý mến từ mọi người xung quanh.

Duy Vinh
62,606
Tên đệm Duy: "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc. Tên chính Vinh: Tên Vinh mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang.

Đức Dũng
59,867
"Đức Dũng" mong muốn con là người có tài đức, thông minh anh dũng.

Duy Khiêm
59,654
Bé sẽ luôn giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng

Duc Hieu
59,219
Đức: Nghĩa gốc: Đức thường được hiểu là phẩm chất đạo đức tốt đẹp, là những chuẩn mực hành vi mà xã hội tôn trọng và khuyến khích. Đức bao gồm lòng nhân ái, sự chính trực, trung thực, khiêm tốn, vị tha và tinh thần trách nhiệm. Trong tên người: Đặt tên con là Đức thể hiện mong muốn con trở thành người có đạo đức, phẩm hạnh tốt, được mọi người yêu mến và kính trọng. Nó còn mang ý nghĩa về sự đức độ, có khả năng làm việc lớn và mang lại lợi ích cho cộng đồng. Hiếu: Nghĩa gốc: Hiếu thể hiện lòng kính trọng, biết ơn và yêu thương đối với cha mẹ, tổ tiên. Đây là một trong những giá trị đạo đức quan trọng trong văn hóa Á Đông, thể hiện sự gắn kết giữa các thế hệ và truyền thống gia đình. Trong tên người: Đặt tên con là Hiếu thể hiện mong muốn con là người hiếu thảo, biết kính trọng và chăm sóc cha mẹ, sống có trách nhiệm với gia đình và dòng họ. Nó còn mang ý nghĩa về sự biết ơn, nhớ về nguồn cội và sống có tình nghĩa. Ý nghĩa chung của tên Đức Hiếu: Tên Đức Hiếu mang ý nghĩa về một người có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, hiếu thảo với cha mẹ, biết kính trọng và yêu thương gia đình. Nó thể hiện mong muốn con trở thành người vừa có đức, vừa có hiếu, sống có ích cho xã hội và được mọi người yêu quý. Tên này thường được đặt với hy vọng con sẽ là niềm tự hào của gia đình và dòng họ.

Hồng Dung
59,189
- "Hồng" thường có nghĩa là màu đỏ, biểu tượng cho sự may mắn, hạnh phúc và nhiệt huyết. Ngoài ra, "Hồng" cũng có thể liên quan đến sự cao quý và quý phái. - "Dung" thường có nghĩa là dung mạo, vẻ đẹp hoặc sự bao dung. Nó có thể biểu thị cho sự hiền hòa, duyên dáng và nhân hậu. Kết hợp lại, tên "Hồng Dung" có thể được hiểu là một người phụ nữ có vẻ đẹp quý phái, hiền hòa và mang lại may mắn, hạnh phúc.

Chí Dũng
58,881
"Chí" là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó. Chữ 'Dũng" trong từ Hán Việt có nghĩa là sức mạnh, can đảm. Tên Chí Dũng chỉ người có khí phách, gan dạ và có chí hướng

Hoàng Duệ
58,553
"Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu, "Duệ" ý nghĩa nhạy bén. Đặt tên con là Hoàng Duệ mong con sau sẽ hiểu biết tinh tế, thông minh, am hiểu nhiều thứ và phú quý giàu sang

Duẩn
57,065
Tên "Duẩn" trong tiếng Việt thường mang ý nghĩa liên quan đến sự phát triển và sinh trưởng. "Duẩn" có thể được hiểu là mầm non hoặc chồi non, tượng trưng cho sự khởi đầu mới, sự tươi trẻ và tiềm năng phát triển. Tên này thường được đặt với hy vọng rằng người mang tên sẽ có một cuộc sống phát triển, thịnh vượng và đầy triển vọng.

Nghi Dung
56,766
"Nghi" là uy nghi, gương mẫu. Cái tên "Nghi Dung" bố mẹ mong con trở thành người có lòng khoan dung, luôn uy nghi, gương mẫu là tấm gương sáng trong gia đình

Tìm thêm tên

hoặc