Tìm theo từ khóa "Ăn"

Quang Ðức
106,917
"Quang" nghĩa là ánh sáng. Tên Quang Đức mong muốn cuộc đời con luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công

Hải Anh
106,893
"Hải" là biển cả, là sự rộng lớn, bao la. "Hải Anh" là mong con luôn có tấm lòng bao la, nhân ái như biển cả

Yến Vân
106,842
Là con chim yến bay trên bầu trời tươi đẹp, tự do, chỉ người con gái xinh đẹp, có tâm hồn khoáng đạt, bay bổng.

Khánh Vy
106,773
"Khánh Vy" cái tên được đặt ra với nghĩa chỉ người con gái sẽ yêu bằng cả trái tim, điềm tĩnh, khiêm tốn và luôn mỉm cười

Nhân Hiếu
106,614
Từ "Hiếu" là một tên Hán Việt chứa đựng ý nghĩa tôn kính, biết ơn và quý trọng các bậc tiền bối, người có công ơn với mình.

Hoàng Tâm
106,596
Hoàng là dòng tộc vua chúa. Hoàng Tâm là trái tim vua chúa, chỉ người cao quý đạo đức

Kim An
106,565
- Kim (金): Trong tiếng Việt, "Kim" thường được hiểu là "vàng" hoặc "kim loại quý", biểu trưng cho sự quý giá, sang trọng và thành công. Nó cũng có thể gợi đến sự bền vững và giá trị. - An (安): "An" có nghĩa là "an yên", "bình an" hoặc "hòa bình". Tên này thường mang ý nghĩa về sự bình an, hạnh phúc và an lành.

Xuân Hòa
106,525
Xuân Hòa là mong con như mùa xuân luôn lạc quan vui vẻ, hòa thuận gặp nhiều may mắn

Trang Thuỳ
106,403
Người con gái thùy mị, nết na, đoan trang đó chính là con.

Thanh Dung
106,347
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Dung: Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tìm thêm tên

hoặc